ginjal trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ginjal trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ginjal trong Tiếng Indonesia.
Từ ginjal trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thận, Thận, 腎. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ginjal
thậnnoun Dia telah menjalani operasi, namun seiring waktu ginjalnya terus memburuk. Anh đã phải phẫu thuật, nhưng càng ngày chức năng thận của anh càng tiếp tục suy giảm. |
Thậnnoun (Salah satu organ sekresi) Ginjalnya cocok denganmu... tapi dia menolak menyumbangkan ginjalnya. Thận của cô ấy giống với của bà... Tuy nhiên cô ấy từ chối không cho bà. |
腎noun |
Xem thêm ví dụ
Ambil ginjalku, apapun yang kau inginkan! Hãy lấy thận của tôi, bất cứ điều gì anh muốn! |
Pemazmur mempertunjukkan kejujuran semacam itu saat ia berdoa, ”Periksalah aku, oh, Yehuwa, dan ujilah aku; murnikanlah ginjalku dan hatiku.” Người viết Thi-thiên đã biểu lộ một sự thành thật như thế khi ông cầu nguyện: “Đức Giê-hô-va ôi! xin hãy dò-xét và thử-thách tôi, rèn-luyện lòng dạ tôi”. |
Kami mengembangkan teknik untuk menyelam di dalam dan di bawah gunung es seperti dengan memasang pemanas di ginjal kami dengan beterai yang kami bawa sehingga saat darah mengalir melalui ginjal kami, darah itu akan mengalami pemanasan sebelum kembali ke tubuh kami. Và chúng tôi đã phát triển công nghệ để lặn vào bên trong và bên dưới núi băng ấy, kỹ thuật này tương tự các tấm đệm nhiệt trên thận của chúng ta với một bình ắc quy có thể kéo đi được, nhờ đó, giống như dòng máu chảy qua thận, nó sẽ trở nên ấm hơn trước khi quay trở lại mạch máu. |
/ Ginjal siapapun bisa berfungsi sementara. Bất cứ quả thận nào cũng có thể hoạt động tạm thời. |
Kau akan membunuh siapapun yang mendapatkan ginjal? Cậu sẽ giết bất cứ ai có thận? |
Ada masalah dengan ginjalku. Thận của tôi có vấn đề. |
Jadi jika Anda merasa tidak nyaman karena Anda masih memiliki dua ginjal itu, ada satu cara untuk melepaskan Anda dari ketidaknyaman tersebut. Vì thế nếu bạn đang buồn phiền vì bạn vẫn còn đến 2 quả thận như tôi, thì ở đây có một con đường giúp bạn qua khúc đường khó khăn này. |
Babi punya ginjal. Lợn cũng có cật. |
Kau memiliki satu ginjal. Cậu chỉ còn một quả thận thôi đấy. |
Sejak itu, kemajuan medis telah dibuat hingga mencapai tingkatnya yang mengagumkan—beberapa contoh di antaranya adalah insulin untuk penyakit diabetes, kemoterapi untuk penyakit kanker, perawatan hormon untuk penyakit gangguan kelenjar, antibiotik untuk penyakit tuberkulosis, klorokuin untuk beberapa jenis penyakit malaria, dan dialisis untuk gangguan fungsi ginjal, serta operasi jantung terbuka, dan transplantasi organ. Từ đó trở đi, y học đã mau chóng đạt nhiều tiến bộ: insulin trị bệnh tiểu đường, phương pháp hóa trị cho bệnh ung thư, liệu pháp hoóc-môn trị rối loạn tuyến, thuốc kháng sinh trị bệnh lao, chloroquine trị một số loại sốt rét, và sự thấm tách trị bệnh về thận, cũng như việc mổ tim và ghép bộ phận cơ thể. Đây mới chỉ nêu lên một số tiến bộ mà thôi. |
Pasien yang menderita penyakit ginjal kronis dan penyakit kardiovaskular cenderung memiliki prognosis lebih buruk dibanding mereka yang menderita hanya dari yang terakhir. Bệnh nhân bị bệnh CKD và bệnh tim mạch có xu hướng có những tiên lượng tồi tệ hơn đáng kể so với những người chỉ đau khổ sau này. |
22 ”Lalu ambil lemak domba itu, ekornya yang berlemak,* lemak yang menutupi ususnya, lemak di hatinya, kedua ginjal serta lemaknya,+ dan kaki kanannya, karena domba itu adalah domba pelantikan. 22 Hãy lấy mỡ ra khỏi con cừu đực, cái đuôi mỡ, mỡ bao phủ ruột, mỡ trên gan, hai quả thận cùng với mỡ trên thận+ và cái chân phải, vì nó là con cừu đực của lễ nhậm chức. |
Ginjalku yang lain. Quả thận khác của tôi. |
16 Dalam korban persekutuan, semua lemak —yang terdapat di seputar usus, ginjal, umbai hati, dan pinggang, serta ekor domba yang berlemak —dipersembahkan kepada Yehuwa dengan dibakar hingga mengeluarkan asap di mezbah. 16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ. |
Dan bahkan infeksi kulit, yang pada awalnya tidak kami anggap sebagai masalah besar, infeksi kulit ringan pada usia 0-5 tahun menyebabkan Anda memliki potensi yang lebih besar untuk mengalami gagal ginjal, dan membutuhkan dialisis di usia 40 tahun. Kể cả bệnh ngoài da, mà lúc đầu chúng tôi nghĩ sẽ chẳng có vấn đề gì, viêm da nhẹ từ 0 đến 5 tuổi làm giảm đáng kể chức năng thận, sẽ cần lọc máu ở tuổi 40. |
Secara kiasan, ginjal menggambarkan pikiran dan emosi yang terdalam dari seseorang. Thận nằm sâu bên trong thân thể và theo nghĩa bóng tượng trưng cho những ý nghĩ và xúc cảm sâu kín nhất. |
Berbeda dengan Setan, Yehuwa digambarkan sebagai ”pemeriksa hati”, dan Yesus, sebagai pribadi yang ”menyelidiki ginjal [pikiran] dan hati”. —Amsal 17:3; Penyingkapan 2:23. Khác với hắn, Đức Giê-hô-va được miêu tả là Đấng “dò-xét lòng người ta”, và Chúa Giê-su là “Đấng dò biết lòng dạ loài người”.—1 Sử-ký 29:17; Khải-huyền 2:23. |
Tapi sejak ada gadis kecil sekarat menunggu ginjal maka kau akan mengerti apa yang harus aku lakukan. Nhưng từ giờ đến lúc có người chết, con bé đang chờ quả thận đó..... sau đó ông sẽ hiểu tôi phải làm gì. |
Supaya asuransi kesehatan nasionalmu bisa membuatku menunggu 60 tahun untuk ginjal baru? Vậy bảo hiểm y tế của nước này có thể khiến tôi chờ 60 năm để có thận mới hả? |
Mereka punya dokter disini, dia spesialis ginjal. Bác sĩ đầu nghành ở đây, ông ấy chuyên khoa về thận. |
Dalam proses lain, darah dialirkan ke sebuah mesin yang untuk sementara menjalankan fungsi organ-organ tubuh biasa (misalnya, hati, paru-paru, atau ginjal). Trong những tiến trình khác, huyết có thể được dẫn đến một máy tạm thời đảm nhiệm chức năng của một cơ quan (thí dụ như tim, phổi hoặc thận). |
Berkonsultasilah dengan dokter Anda menyangkut kebutuhan harian Anda akan natrium dan kalium jika Anda menderita hipertensi arteri atau penyakit jantung, hati, atau ginjal dan sedang dalam pengobatan. Hỏi ý kiến bác sĩ của bạn về lượng natri và kali bạn cần hàng ngày nếu bạn bị bệnh tăng huyết áp động mạch hoặc bệnh tim, gan, thận và đang dùng thuốc. |
Bahayanya antara lain berbagai jenis kanker, kerusakan ginjal, depresi, kecemasan, ruam, dan luka. Việc dùng các sản phẩm ấy có thể gây ra một số loại ung thư, hại thận, trầm cảm, lo lắng, phát ban và để lại sẹo. |
Jeroan, ginjal, hati, apapun yang bisa kalian temukan. Nội tạng, cật, gan, bất cứ thứ gì các anh tìm thấy. |
Misalnya, erythropoietin dihasilkan oleh ginjal dan merangsang pembentukan sel darah merah. Chẳng hạn như chất erythropoietin do thận sản xuất kích thích sự cấu thành những hồng huyết cầu. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ginjal trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.