gigi geraham trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gigi geraham trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gigi geraham trong Tiếng Indonesia.
Từ gigi geraham trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là răng hàm, Răng hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gigi geraham
răng hàm
Dibakar, Gigi gerahamnya juga ditarik keluar. Bị đốt cháy, răng hàm cũng bị kéo ra. |
Răng hàm
Dibakar, Gigi gerahamnya juga ditarik keluar. Bị đốt cháy, răng hàm cũng bị kéo ra. |
Xem thêm ví dụ
Dibakar, Gigi gerahamnya juga ditarik keluar. Bị đốt cháy, răng hàm cũng bị kéo ra. |
Kita tidak memerlukan usus buntu, atau gigi geraham bungsu untuk mengunyah tulang. Chúng ta không còn sử dụng những phần phụ đó nữa, không còn mài xương bằng răng khôn. |
Gigi mereka berbeda jauh dibandingkan dengan gigi para keluarga gajah; mereka memiliki ujung lancip berbentuk kerucut pada mahkota gigi gerahamnya, yang lebih cocok untuk mengunyah dedaunan ketimbang gigi bermahkota tinggi milik mamut yang berguna untuk memakan rumput; nama mastodon (atau mastodont) berarti "gigi puting" dan nama ini juga digunakan pada genus mereka. Chúng khác với voi ma mút chủ yếu ở các chỗ lồi ra hình nón và cùn, tương tự như núm vú trên các chỏm răng hàm của chúng, thể hiện sự phù hợp với việc nhai lá hơn là các răng có chỏm cao của voi ma mút thích nghi với việc gặm cỏ; tên gọi mastodon (hay mastodont) có nghĩa là "răng hình núm vú" và nó là tên gọi cũ đã lỗi thời để chỉ chi chứa voi răng mấu. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gigi geraham trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.