geyma trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geyma trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geyma trong Tiếng Iceland.
Từ geyma trong Tiếng Iceland có nghĩa là lưu giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geyma
lưu giữverb |
Xem thêm ví dụ
Eftir að Adam og Eva voru rekin út úr Edengarðinum setti Jehóva „kerúbana . . . og loga hins sveipanda sverðs til að geyma vegarins að lífsins tré.“ — 1. Mósebók 2:9; 3: 22-24. Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24. |
Þetta er hylki til að geyma hættuleg efni. Họ dùng để chuyển những chất nguy hiểm. |
Bókin hefur að geyma nokkur greinargóð atriði varðandi framkvæmd trúarlífs, þar á meðal hina mikilvægu ráðgjöf í 1. kapítula, að bresti mann visku, skuli hann leita hjálpar hjá Guði (Jakbr 1:5–6; JS — S 1:9–20). Bức thư chứa đựng những lời giảng dạy rõ ràng về một tôn giáo thực tiển, kể cả lời khuyên quan trọng trong chương 1 là nếu một người thiếu khôn ngoan, thì hãy nên cầu xin Thượng Đế giúp đỡ (GiaCơ 1:5–6; JS—LS 1:9–20). |
Geyma þessar bækur upplýsingar um verk manna í fortíðinni? Có phải những sách này ghi chép những gì người ta làm trong quá khứ? |
Þegar við komum í híbýli hans, tók hann mig þegar afsíðis og dró fram ílát sem hafði að geyma hans mikilvægustu eigur. Khi chúng tôi bước vào căn nhà khiêm tốn của anh, anh lập tức đưa tôi đến một góc nhà và lấy ra một cái hộp có chứa tài sản quan trọng nhất của anh. |
Kapítular 11–13 hafa að geyma nöfn verðugra og þar er greint frá vígslu múranna. Các chương 11–13 liệt kê danh sách những người xứng đáng và tường thuật về sự khánh thành các bức tường thành. |
Bæklingurinn Hlustaðu á Guð og lifðu að eilífu hefur að geyma sömu myndir og Listen to God en meiri texta sem biblíunemendur með einhverja lestrarkunnáttu geta haft gagn af. Sách mỏng Lắng nghe Đức Chúa Trời để sống mãi mãi có những hình giống sách mỏng trên nhưng có nhiều chữ hơn, nên có thể dùng để thảo luận với các học viên đọc được một chút. |
* Þessi bók er byggð á guðspjöllunum fjórum og hefur að geyma nákvæma frásögn í tímaröð af lífi Jesú Krists og kenningum hans. * Dựa theo bốn sách Phúc Âm, sách này trình bày đầy đủ theo thứ tự thời gian cuộc đời và những sự dạy dỗ của Đấng Christ. |
Ūeir geyma ekki ofurkassann undir sķfa. chúng không cất cái hộp duy nhất ấy dưới gầm ghế đâu. |
6 Fyrst er minnst berum orðum á andaverur í 1. Mósebók 3:24 þar sem við lesum: „[Jehóva] rak manninn burt og setti kerúbana fyrir austan Edengarð og loga hins sveipanda sverðs til að geyma vegarins að lífsins tré.“ 6 Lần đầu tiên Kinh Thánh nói đến các thần linh này là nơi Sáng-thế Ký 3:24: “[Đức Giê-hô-va] đuổi loài người ra khỏi vườn, rồi đặt tại phía đông vườn Ê-đen các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”. |
4 Biblían er ekki bók til að geyma bara í hillu og grípa í af og til og hún er ekki heldur ætluð til nota aðeins þegar trúbræður koma saman til tilbeiðslu. 4 Kinh-thánh không phải là một cuốn sách cốt để đặt trên kệ và thỉnh thoảng lấy xuống tham khảo, cũng không phải là một cuốn để dùng chỉ khi nào những người cùng đạo nhóm họp lại với nhau để thờ phượng. |
Kapítular 4–5 geyma lýsingu á fráhvarfi síðari daga og ráðgjöf til Tímóteusar um hvernig hann fær best þjónað þeim sem hann leiðir. Các chương 4–5 chứa đựng những lời diễn tả về sự bội giáo trong những ngày sau và những lời khuyên bảo Ti Mô Thê về cách thức phục sự những người mà ông ta đang dẫn dắt. |
2 Bók Habakkuks var skrifuð um 628 f.o.t. og hefur að geyma þrjár dómsyfirlýsingar Jehóva Guðs. 2 Viết vào khoảng năm 628 TCN, sách Ha-ba-cúc gồm có một loạt ba lời phán xét của Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Ef eitthvað af efninu á ekki heima með neinu af aðalatriðunum skaltu leggja það til hliðar, jafnvel þótt það sé áhugavert, eða geyma það til síðari nota. Hãy loại bỏ bất cứ ý tưởng nào không ăn nhập với ý chính—cho dù nó rất lý thú—hoặc lưu trữ để sử dụng vào một dịp khác. |
Það þarf að fara yfir Opinberunarbókina oftar en einu sinni til þess að ná að grípa til fulls mikilvægi þess sem hún hefur að geyma. Điều này đòi hỏi sự lặp đi lặp lại để tâm trí chúng ta hiểu rõ tầm quan trọng của những lời tường thuật trong Khải-huyền. |
Við vissum hvaða svar Biblían hafði að geyma við hverri spurningu svo við gátum auðveldlega séð hvort þeir svöruðu í samræmi við orð Guðs. Chúng tôi đã biết lời giải đáp trong Kinh Thánh cho mỗi câu, nên nhận ra ngay họ có trả lời đúng với Lời Đức Chúa Trời hay không. |
3 Biblían hefur að geyma fjölmargar frásagnir sem sýna hvernig þjónar Guðs til forna brugðust við þegar lífi þeirra var ógnað. 3 Trong Kinh Thánh, chúng ta có rất nhiều lời tường thuật cho thấy cách các tôi tớ của Đức Chúa Trời trong qua khứ đã phản ứng khi đương đầu với tình huống đe dọa tính mạng. |
Það sem þú ert að geyma á Misselthwaite Manor því að ég veit ekki, nema því það er auðveldasta leiðin. Những gì bạn đang được lưu giữ tại Misselthwaite Manor cho tôi không biết, trừ khi bởi vì nó Cách đơn giản nhất. |
Kapítular 1–6 hafa að geyma spádóma frá tímabili Jósía. Các chương 1–6 chứa đựng những lời tiên tri được ban ra trong triều đại Giô Si A. |
Fyrsta útgáfa Hinnar dýrmætu perlu kom út 1851 og hafði að geyma nokkuð af því efni sem nú er í Kenningu og sáttmálum. Ấn bản đầu tiên của Trân Châu Vô Giá được xuất bản năm 1851 và chứa đựng một số tài liệu mà hiện nay nằm trong Giáo Lý và Giao Ước. |
Og vottar Jehóva eru af trúarlegum ástæðum mótfallnir því að nota blóð sem búið er að geyma, og gildir þá einu úr hverjum það er. Nhân Chứng Giê-hô-va cũng không tán thành việc dùng máu dự trữ vì lý do tôn giáo. |
Kapítular 25–29 geyma orðskviði Salómons sem menn Hiskía Júdakonungs skráðu. Các chương 25–29 chứa đựng các châm ngôn của Sa Lô Môn mà các người của Ê Xê Chia, vua Giu Đa ghi chép. |
Það er ekki víst að þú vitir nokkuð um uppruna hennar eða hafir hugmynd um hvaða mann hún hefur að geyma. Và cũng không có nghĩa là bạn biết mọi chi tiết về lai lịch cũng như người ấy thật sự là người như thế nào. |
(Sálmur 93:5) Þó að þessi innblásna bók hafi verið fullskrifuð fyrir rúmlega 1900 árum hefur hún að geyma örugg ráð og mikla visku sem getur auðveldað okkur glímuna við fjárhagserfiðleika. (Thi-thiên 93:5) Mặc dù đã được hoàn tất cách đây hơn 1.900 năm, nhưng cuốn sách được soi dẫn đó chứa đựng những lời khuyên đáng tin cậy và sự hiểu biết sâu sắc có thể giúp chúng ta đối phó hữu hiệu hơn với áp lực kinh tế. |
Enda þótt Biblían sé allra bóka elst hefur hún samt að geyma raunhæf ráð fyrir nútímamanninn og frábær heilræði um hamingjuríkt fjölskyldulíf.“ Dù là cuốn sách cổ xưa nhất, nhưng Kinh Thánh cho lời khuyên thiết thực về cuộc sống trong thời đại tân tiến và làm sao có được đời sống gia đình hạnh phúc”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geyma trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.