gelo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gelo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gelo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ gelo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là băng, nước đá, Băng, 冰. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gelo
băngnoun E então, conforme a água esquenta, acelera o derretimento do gelo. Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng. |
nước đánoun Naquela noite, voltei pra casa com pilhas e gelo no carro. Và tôi lái xe về nhà đêm hôm đó với pin và nước đá. |
Băngadjective (Água congelada.) Agora, o gelo entra no último estágio de sua descida. Băng giờ đang đi đến giai đoạn cuối cùng trong hành trình đi xuống của nó. |
冰adjective |
Xem thêm ví dụ
E então, conforme a água esquenta, acelera o derretimento do gelo. Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng. |
— Humm. — Baba trincou um cubo de gelo com os dentes. — Quer saber o que seu pai acha sobre essa história de pecado? – Baba nghiến một miếng nước đá giữa hai hàm răng. – Con có biết bố con nghĩ thế nào về tội lỗi không? |
Ao longo do tempo, isso tem ajudado a resfriar o planeta, mas quando o gelo derrete, a história é outra. Xuyên suốt lịch sử, điều này đã giúp làm mát hành tinh, nhưng khi băng tan ra, lại là một chuyện khác. |
E aqui, no Ártico canadense, as pessoas têm uma visão singular do que há embaixo do gelo. Và đây là người Canada vùng Bắc Cực. họ có khả năng độc nhất vô nhị, nhìn thấu những điều ẩn giấu dưới lớp băng. |
Sei que não tenho medo da Freya do Gelo. Em biết là em không sợ Freya mù sương |
Ainda tínhamos 160 km para descer em gelo azul duro e bastante escorregadio. Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng. |
E a Europa retornou a uma idade do gelo durante mais # a # anos Và Châu Âu trở lại thời kỳ băng giá trong # tới #. # năm |
A beleza do gelo tinha desaparecido, e foi tarde demais para estudar a fundo. Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới. |
Ela estava procurando gelo. Nó đang đi tìm đá |
Parecem queimaduras de gelo de terceiro grau. Nó như bị tê cóng mức độ thứ ba. |
Então, tem uma muralha de gelo de várias centenas de metros de gelo de profundidade indo até o leito rochoso, na base rochosa de solo, ou flutuando, se não está em solo firme Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không. |
Ele detectou a toca de uma foca, sob o gelo. Nó đã phát hiện ra một cái hang hải cẩu dưới lớp băng. |
Como assim? Por natureza, o gelo reflete os raios do sol. Lý do là bề mặt của băng phản xạ ánh sáng mặt trời. |
Quando ela pisa na passarela, volto imediatamente o olhar para a fina camada de gelo lá embaixo. Khi nàng bước lên bậc ở chân cầu, tôi ngay lập tức nhìn xuống lớp băng mỏng mảnh. |
A tua pele é pálida e fria como o gelo. Da anh tái nhợt và lạnh. |
No alto das montanhas próximas, ela liberta os seus poderes, construindo um palácio de gelo e decidindo viver solitária, e sem saber, dá a vida ao seu boneco de neve (e de Anna), Olaf. Trong lúc bỏ trốn khỏi sự truy đuổi của mọi người nàng không che giấu nữa mà giải phóng tất cả sức mạnh của mình, tự xây cho mình một lâu đài băng khổng lồ trên núi và vô tình không biết rằng mình đã mang tới sự sống cho chàng người tuyết mà hồi còn nhỏ nàng đã làm với em gái mình tên Olaf. |
Nas partes dos EUA que contém as cidades modernas de Cleveland, Detroit, Nova Iorque, na fila mais ao norte essa é a diferença entre um dia bonito e 1,6 km de gelo sobre sua cabeça. Những vùng ở Mỹ nơi có nhiều thành phố lớn như Cleveland, Detroit, New York, ở vùng phía bắc, đây là khoảng khác biệt giữa một ngày đẹp trời với một tảng băng dày 1,6 km trên đầu. |
O major prefere ficar a bordo a guardar o gelo. Ông thiếu tá thích ở lại cảng canh chừng phòng đá của ổng hơn. |
«Muito gelo e dois dedos dágua». “"Vua đồ cổ" và 2 tấn vàng ròng”. |
(Risos) Os meus pés, estreitos e em cunha, permitem-me trepar fendas em rochas escarpadas onde os pés humanos não conseguem penetrar, e os meus pés pontiagudos permitem-me trepar a paredes de gelo verticais sem sentir fadiga nos músculos das pernas. Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân. |
Um casal de patinadores desliza junto suavemente sobre o gelo num rinque. Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng. |
Eu me lembro, quando era criança, eu e meu pai... íamos pescar no gelo no Lago Wissota. Tôi nhớ khi còn bé, tôi và cha tôi đi câu cá dưới băng ở hồ Wissota. |
Tem que continuar, e continua. Ao fim de 60 dias sobre o gelo, chegámos ao Polo Norte. Anh ta vẫn phải tiếp tục đi, và anh đã làm được, sau 60 ngày trên các khối băng, chúng tôi đã đứng trên Cực Bắc. |
Sete expedições no gelo e nunca vi uma arma salvar a vida de ninguém. 7 mùa trên băng và tôi chưa bao giờ thấy súng cứu được ai cả. |
" Fogo Gelo ". Hoả và Băng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gelo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới gelo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.