geladeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geladeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geladeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ geladeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phòng ướp lạnh, tủ lạnh, tủ ướp lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geladeira
phòng ướp lạnhnoun |
tủ lạnhnoun Eu nunca vi uma geladeira vermelha. Tôi chưa bao giờ trông thấy một tủ lạnh màu đỏ. |
tủ ướp lạnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Como todo mundo faz, cozinhávamos de manhã e depois colocávamos na geladeira. Như bình thường, luộc vào buổi sáng rồi cho vào tủ lạnh. |
Só tenho restos na geladeira. Tôi chỉ có vài thứ sót lại trong tủ lạnh. |
Os de perú, estão na geladeira. Món gà tây, ở trên kệ bếp gần tủ lạnh, cháu nghĩ thế. |
O amor enche as geladeiras e a minha está há muito tempo vazia Tình yêu thì luôn choán đầy ngăn đá và của tôi thì vẫn trống rỗng bấy lâu |
Rachel, acabou de pôr uma embalagem de leite vazia na geladeira. Rachel hình như cậu vừa để cái hôp rỗng lại tủ lạnh thì phải. |
Alguns chefes de família escrevem uma pequena programação e a colocam onde a família possa ver, como por exemplo na geladeira. Một số người chủ gia đình viết ra chương trình vắn tắt rồi dán ở một nơi dễ thấy, chẳng hạn như trên tủ lạnh. |
Não, já estava assaltando a geladeira quando cheguei. lúc anh đến ông ta đã trèo lên rồi. |
Só para as geladeiras. Chỉ giữ cho thức ăn vẫn còn lạnh. |
Ele devolveu o leite à geladeira e seu olhar pousou no envelope branco que ela deixara para trás. Anh cất sữa vào tủ lạnh và đập vào mắt anh là phong thư màu trắng mà cô đã bỏ lại. |
Exemplos de peças clássicas de móveis e móveis brancos italianos incluem as máquinas de lavar e geladeiras da Zanussi, os sofás "New Tone" da Atrium e a estante pós-moderna de Ettore Sottsass, inspirada na música "Stuck Inside of Mobile with the Memphis Blues Again", de Bob Dylan. Máy giặt và tủ lạnh của Zanussi là các ví dụ về hàng hoá trắng và nội thất cổ điển của Ý, hay là sofa "New Tone" của Atrium, và tủ sách kiểu hậu hiện đại của Ettore Sottsass, lấy cảm hứng từ bài hát "Stuck Inside of Mobile with the Memphis Blues Again" của Bob Dylan. |
É bom comprar uma geladeira nova. Anh phải mua cho mình một cái tủ lạnh mới. |
"Você pode ver na minha geladeira. Bảo quản giò me trong tủ lạnh. |
Já que o senhor é tão generoso, poderíamos usar uma TV nova para nos distrair das drogas... E um micro-ondas, geladeira nova, alguns eletrônicos, talvez novos móveis. Vâng, thưa ông, vì ông đã hào phóng như vậy, chúng tôi cần có tivi mới để tránh khỏi việc dùng ma túy... và lò vi sóng, tủ lạnh, vài thiết bị, có lẽ phải nâng cấp nội thất. |
Se roubar ferramentas, geladeira. Nếu anh chôm đồ, vô nhà đá. |
O último é interessante, porque o termo "mãe geladeira" era, na verdade, a hipótese original para a causa do autismo, e denominava alguém que era fria e desamorosa. Câu cuối cùng thú vị với cụm từ "refrigerator mother" mới được sáng tạo ra trong bài viết là nguyên nhân dẫn đến tự kỷ. Từ này nghĩa là sống lạnh lùng, thiếu thương yêu. |
Acho que tenho massa de cookies na geladeira. Tôi nghĩ tôi có vài cái bánh cookie socola trong tủ lạnh. |
Um injetor de adrenalina e uma geladeira que está cheia de lacticínios fechados com fita. EpiPen, và một tủ lạnh đầy sản phẩm từ sữa bị niêm phong bằng băng keo. |
O TELEFONE, a lâmpada elétrica, o carro e a geladeira são algumas das invenções que tornaram nossa vida mais fácil. Điện thoại, bóng đèn điện, xe hơi và tủ lạnh là một số phát minh giúp đời sống con người được cải thiện. |
Tem Pepsi na geladeira. Tôi chỉ có Pepsi trong tủ lạnh. |
Lembra o que eu te disse sobre a nossa geladeira? Còn nhớ điều tớ nói với cậu về tủ lạnh của chúng ta? |
“Fizemos uma lista de nossos alvos espirituais, a colocamos na porta da geladeira e fomos ticando cada um desses alvos assim que os alcançávamos.” Họ cho biết: “Chúng tôi lập danh sách các mục tiêu thiêng liêng và dán lên tủ lạnh, rồi đánh dấu mục tiêu nào chúng tôi đã đạt được”. |
Primeiro andar na geladeira? Tầng 1 tủ lạnh. |
Vamos deixar oito caixas dessa cerveja na frente, e o resto na geladeira do fundo. Được rồi, cứ để 8 két bia này ở ngoài, và cất chỗ còn lại ra phía sau tủ lạnh. |
Bilhetes na porta da geladeira substituem a conversa na hora das refeições. Các tờ ghi chú dán trên tủ lạnh thay thế cho cuộc trò chuyện trong bữa ăn. |
Você chega tarde em casa e o robô precisa alimentar as crianças, elas estão com fome e não tem nada na geladeira. Bạn lại đi làm về trễ và robot phải nấu ăn cho bọn trẻ, bọn trẻ thì đang đói và không còn thứ gì trong tủ lạnh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geladeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới geladeira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.