gasa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gasa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gasa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gasa trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là gạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gasa
gạcnoun Pero sólo uno tenía un Ciera plateado e hizo bungee jumping con gasa atada al cuello. Nhưng chỉ có một người có chiếc xe Ciera màu bạc và nhảy bungi với băng gạc quấn quanh cổ. |
Xem thêm ví dụ
Pueden cauterizar los vasos sanguíneos, cubrir los órganos sangrantes con una gasa especial que desprende sustancias capaces de detener la hemorragia y emplear expansores del volumen sanguíneo. Các phương pháp này gồm: đốt mạch máu, đắp lên bộ phận trong cơ thể một miếng gạc đặc biệt tiết ra hóa chất giúp cầm máu, và làm tăng thể tích máu. |
Gasa limón #color Vàng nhợt#color |
Gasa de combate, puntos de sutura. Vật lộn với đám bông băng, kim chỉ. |
Pero sólo uno tenía un Ciera plateado e hizo bungee jumping con gasa atada al cuello. Nhưng chỉ có một người có chiếc xe Ciera màu bạc và nhảy bungi với băng gạc quấn quanh cổ. |
Calpurnia, con su vestido de gasa azul marino y su sombrero de tubo, caminaba entre Jem y yo. Calpurnia, trong bộ áo váy voan xanh nước biển và chiếc mũ hải quân, đi giữa Jem và tôi nói. |
Gasa limóncolor Vàng nhợtcolor |
* Incluso podría haber notado el parecido entre la Vía Láctea y “una gasa fina”. Thậm chí, có lẽ ông nhận thấy dải Ngân Hà giống như “cái màn”. |
¡ Necesito gasa! Tôi cần thêm băng gạc! |
Dame una maldita gasa. Có băng cá nhân không? |
En el cuarto de baño hay gasa: ve a buscarla y hazlo tú mismo. Trong phòng tắm có một số bông băng, đi lấy và tự làm đi.” |
Lo de la gasa es bastante inquietante. Cuộn băng gạc này gây phiền toái đấy. |
Y por favor, dígale que me traiga cinco metros de satén blanco y gasa. Và làm ơn, nhắn ổng mua cho tôi 5 mét sa-tanh trắng và khăn voan. |
Esto no significa que con las imágenes poéticas de una tienda y una gasa fina se pretenda explicar la expansión del cosmos. Dĩ nhiên, chúng ta không nói rằng Kinh Thánh dùng những hình ảnh cái trại và cái màn để giải thích sự dãn nở của vũ trụ. |
¡ Necesito más gasa! Ai mang cho tôi thêm đi? |
Gasa de combate, puntos de sutura. Băng quấn, khâu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gasa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gasa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.