garça trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garça trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garça trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ garça trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con diệc, diệc, cò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garça
con diệcnoun |
diệcnoun |
cònoun Já ouviu falar do Tigre Garça Lucky? Cậu có từng nghe đến tên Lucky Hổ Cò chưa? |
Xem thêm ví dụ
Propriedade do Garça. Lãnh thổ của Hạc mỗ. |
13 “‘Estas são as criaturas voadoras que vocês devem considerar repugnantes; elas não devem ser comidas, pois são repugnantes: a águia,+ a águia-pesqueira, o abutre-fusco,+ 14 o milhafre-real e todos os tipos de milhafre-preto, 15 toda espécie de corvo, 16 o avestruz, a coruja, a gaivota, toda espécie de falcão, 17 o mocho-galego, o corvo-marinho, o bufo-pequeno, 18 o cisne, o pelicano, o abutre, 19 a cegonha, toda espécie de garça, a poupa e o morcego. 13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
Por causa da atenção negativa, o padre da igreja, Florencio Garces, achou que a pintura deveria ser encoberta. Sự việc diễn ra quá đỗi tiêu cực nên linh mục Florencio Garces, cha sở của nhà thờ, nhiều lúc đã nghĩ phải tìm cách nào đó để che bức tranh đi. |
Vai imitar o Mestre Garça? Giống Hạc sư huynh hở? |
Tigre Garça Lucky. Lucky Hổ Cò! |
Já ouviu falar do Tigre Garça Lucky? Cậu có từng nghe đến tên Lucky Hổ Cò chưa? |
PEQUENA GARÇA-REAL GARÇA-BRANCA Só tenho até à página 77. những trang giấy tôi có, chỉ đến trang số 77. |
Entre as aves há galeirões-americanos, falcões, garças, codornizes, corvos, pilritos, abutres e centenas de outras espécies. Các giống chim thì có chim sâm cầm, diều hâu, diệc, cút, quạ, choắt, kền kền và hàng trăm loài khác. |
Ao longo da costa, vivem belas aves aquáticas como a pequena garça-azul, a garça-branca-grande, águias-pesqueiras, biguatingas e corvos-marinhos. Ngoài ra, có các loài chim nước xinh đẹp như diệc xanh, diệc bạch lớn, chim ưng biển, chim cổ rắn và chim cốc sinh sống ở ven đảo. |
garças, e depois cegonhas. sau đó là những con cò đen. |
Garça, indica o caminho. Hạc sư đệ, dẫn đường. |
12 Mas não comam as seguintes: a águia, a águia-pesqueira, o abutre-fusco,+ 13 o milhafre-real, o milhafre-preto e todas as outras espécies de milhafre, 14 toda espécie de corvo, 15 o avestruz, a coruja, a gaivota, toda espécie de falcão, 16 o mocho-galego, o bufo-pequeno, o cisne, 17 o pelicano, o abutre, o corvo-marinho, 18 a cegonha, toda espécie de garça, a poupa e o morcego. 12 Nhưng không được ăn các con sau đây: đại bàng, ưng biển, kền kền đen,+ 13 diều hâu đỏ, diều hâu đen và mọi loài diều hâu khác, 14 mọi loài quạ, 15 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 16 cú nhỏ, cú tai dài, thiên nga, 17 bồ nông, kền kền, chim cốc, 18 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
Garças junto ao gado. Chăn nuôi bò,. |
23 E também a reduzirei a apossessão de garças e a lagoas de água; e varrê-la-ei com a vassoura da destruição, diz o Senhor dos Exércitos. 23 Ta sẽ làm cho đất nó athuộc về con nhím và thành những ao nước; và ta sẽ dùng chổi hủy diệt mà quét nó, lời Chúa Muôn Quân phán vậy. |
Todas as crianças japonesas aprendem a dobrar esta garça. Bất kì đứa trẻ Nhật Bản nào đều học cách xếp hạc. |
Garça, altitude. Hạc nhi, độ cao. |
Pode ir, Garces. Ngươi đi được rồi, Garces. |
Visualmente, pode-se dividir as aves em oito grandes categorias: (1) nadadoras — patos e afins; (2) marinhas — gaivotas e afins; (3) pernaltas — garças e grous; (4) aquáticas — batuíras (tarambolas) e maçaricos; (5) galináceas — galos selvagens e codornas; (6) de rapina — falcões, águias e corujas; (7) passeriformes e (8) não-passeriformes terrestres. — A Field Guide to the Birds East of the Rockies, de Roger Tory Peterson. Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garça trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới garça
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.