ganteng trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ganteng trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ganteng trong Tiếng Indonesia.
Từ ganteng trong Tiếng Indonesia có nghĩa là đẹp trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ganteng
đẹp traiadjective Berita tentang aku ganteng sudah menjadi gosip ya? Chuyện mình rất đẹp trai đã trở thành truyền thuyết rồi cơ à? |
Xem thêm ví dụ
Seorang wanita Israel bernama Yokhebed punya bayi laki-laki yang ganteng. Bấy giờ, một phụ nữ người Y-sơ-ra-ên tên là Giô-kê-bết sinh một bé trai rất đáng yêu. |
Dan pemuda ganteng ini jonah Và chàng trẻ đẹp này là Jonah. |
Oh, detektif yang ganteng itu. Ồ, anh chàng thám tử đẹp trai. |
Seorang dokter bernama Rachel Remen mengisahkan kisah nyata mengenai seorang pemain football muda yang ganteng yang kehilangan perasaan kasih yang dibawa oleh terang itu. Một bác sĩ tên là Rachel Remen kể một câu chuyện có thật về một cầu thủ trẻ, đẹp trai của môn bóng bầu dục là người đã đánh mất cảm xúc yêu thương mà ánh sáng mang lại. |
♪ Kau tak harus ganteng kau tak perlu keberanian Cậu có thể không có vẻ bề ngoài Cậu có thể chả có tí gì |
Tapi, dia ganteng sekali. Nhưng mà anh ta đẹp trai lắm. |
Putraku ganteng. Thằng bé rất kháu khỉnh. |
Dia pria ganteng. Anh ấy là một cậu bé thật dễ thương. |
Dan yang ganteng itu Peter. Và anh chàng đẹp trai ở đó là Peter. |
NENEK sihir, peri yang cantik dan seksi, serta vampir yang ganteng adalah beberapa tokoh mistis yang telah membanjiri industri buku, film, dan video-game. Pháp sư, phù thủy và ma cà rồng, đó chỉ là vài nhân vật ma quái rất phổ biến trong sách báo, phim ảnh và trò chơi điện tử. |
Itu adalah kakakmu yang ganteng. Đây là anh trai tuyệt vời, đẹp trai của cháu. |
Apakah para wanita hanya mencari laki-laki ganteng? Chẳng lẽ con gái chỉ thích mấy anh chàng đẹp trai? |
Apakah aku terlihat ganteng? Trông anh đẹp trai chứ hả? |
Tapi dia memang ganteng. Mặc dù anh ta đẹp trai thật. |
Kegantenganku? Trông được không? |
Seorang lagi remaja putri yang saya kenal tengah berkencan dengan seorang remaja putra yang berbadan tinggi dan ganteng—bintang tim bola basket sekolah serta ketua kelas tiga SMU. Một thiếu nữ khác mà tôi quen biết đang hẹn hò với một thanh niên cao ráo đẹp trai—ngôi sao trong đội bóng rổ của trường học và là chủ tịch của lớp 12. |
Karena pria ini ganteng dan kaya. Vì gã đàn ông này rất đẹp trai và giàu có. |
Dan pada hari ini, pada saat ini, kami berjalan ke dalam rumah dengan anak pertama kami, bayi laki-laki kami yang ganteng. Và vào ngày này, vào thời điểm này, chúng tôi đã bước vào nhà với đứa con đầu lòng của chúng tôi, bé trai tuyệt vời của chúng tôi. |
Berita tentang aku ganteng sudah menjadi gosip ya? Chuyện mình rất đẹp trai đã trở thành truyền thuyết rồi cơ à? |
Halo, ganteng. Chào anh đẹp. |
Kuyakin dia ganteng. Tôi cá là ông ấy nóng bỏng. |
Kutahu kau pirang terganteng di sini.. Tôi biết cậu là thằng tóc vàng đẹp trai nhất ở đây mà. |
● Kamu berkenalan dengan pemuda ganteng yang mengajakmu berhubungan seks. ● Bạn gặp gỡ một chàng đẹp trai và anh ta rủ rê bạn làm “chuyện ấy”. |
Kamu tinggalkan aku untuk cowok ganteng yang sombong itu Em bỏ anh vì một thằng đẹp trai vô liêm sỉ |
Jangan menjadi sesat oleh tampang gantengnya. Vâng, anh của tôi rất đẹp trai... |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ganteng trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.