ganas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ganas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ganas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ganas trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ngon miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ganas
ngon miệngnoun |
Xem thêm ví dụ
No tengo tiempo ni ganas. Anh không có thời gian và cũng không muốn. |
Y parecía ser la mejor manera de reconciliar esas ganas que tenía de contar historias, con las ganas de crear imágenes. Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh. |
Me moría de ganas. Anh không đợi được. |
Tenia muchas ganas de ir al Ártico. Tôi cực kỳ muốn được đi tới Bắc Cực. |
Tengo ganas de volver a participar en la Rosa Mística. Tôi đang mong đợi làm nó lần nữa, Hoa hồng huyền bí. |
¡ Tú ganas! Cậu thắng! |
Tengo tantas ganas de matarte ahora mismo. Tao muốn giết chết mày ngay bây giờ. |
Tengo ganas de correr bajo la lluvia. Em muốn chạy dưới mưa. |
Dicho conocimiento debería motivarnos a servirle con ganas y de todo corazón. Việc nhận biết Ngài sẽ thôi thúc chúng ta phụng sự Ngài hết lòng và tự nguyện. |
Me muero de ganas de ver París. Tôi rất mơ ước được nhìn thấy Paris. |
Sabes que te mueres de ganas de irte. Con biết là con rất nóng lòng muốn rời khỏi đây mà. |
No tengo ganas de trabajar hoy. Tôi ngại làm việc hôm nay. |
¿Y si tú ganas? Vậy còn nếu cậu thắng? |
Tengo ganas de matar. Tôi thấy muốn giết người. |
¡ Cuando los veo, me dan ganas de sacarles los ojos! Mỗi lần nhìn thấy chúng, mẹ muốn móc mắt chúng ra. |
¿Da la persona la impresión de ser amigable y tener ganas de hablar? Người đó có vẻ thân thiện và sẵn sàng nói chuyện không? |
Tengo ganas de bailar. Anh mặc quần nhảy rồi này. |
¿No tienes ganas? Em không có hứng thú? |
Si ganas a ese tío en un duelo, se arrepentirá de haberte dejado. Anh mà đánh bại hắn ở cuộc đấu súng, tôi cá cô ta sẽ nghĩ hai lần về việc đã đá anh. |
Tenía muchas ganas de ¡ r al fest ¡ val. Cậu ta không chờ được đại hội. |
"Tengo ganas de jugar a las cartas." "Yo también." "Tôi muốn đánh bài." "Tôi cũng vậy." |
Escuche, debo estar aquí sentado dos horas más y no tengo ganas de conversar con una anciana calva. Nghe này, tôi còn phải ngồi đây thêm 2 tiếng nữa, và tôi không có nhu cầu nói chuyện với 1 bà già hói. |
Cuando nos reímos con ganas, también ejercitamos los músculos. Khi cười sằng sặc, chúng ta cũng vận động các bắp thịt của mình. |
Lo que es aún más interesante es que el niño era un alma dulce y suave sin ningún interés en el patrullaje de la clase con el bastón, mientras yo estaba llena de ganas de hacerlo. Tuy nhiên, câu chuyện lại hay ở chỗ, đây là một bạn trai rất hiền lành, và không hề thích cầm gậy đi tuần tra quanh lớp, trong khi tôi thì khát khao được làm vậy. |
No dejes que te afecte, siempre siento ganas de gritar cuando entras a una habitación. Tôi cũng luôn cảm thấy muốn hét lên khi anh bước vào căn phòng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ganas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ganas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.