galleta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ galleta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galleta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ galleta trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bánh quy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ galleta
bánh quynoun (producto de repostería) Él está haciendo galletas. Anh ta đang làm bánh quy. |
Xem thêm ví dụ
Si a un cliente le encantan las galletas, habrá más posibilidades de que haga clic en un anuncio de galletas que en uno de productos gastronómicos genéricos. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
Por ejemplo, llevé algunas galletas de la fortuna de vuelta a China, se las di a los chinos para ver cómo reaccionaban. Ví dụ như, có lần tôi mang một mẻ bánh qui may mắn về Trung Quốc, và đưa chúng cho những người Trung Quốc để xem phản ứng của họ. |
Y yo estaba en el umbral de la adolescencia, o algo así, así que empecé a coger galletas de la lata sin preguntarles. Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép. |
Ella preparaba los platillos, panes, galletas y pasteles más deliciosos para nuestra familia. Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi. |
Es famosa por sus galletas de plátano ¿cierto? Bánh chuối ở đó rất nổi tiếng, phải không cha? |
Quiero la receta de galletas de tu abuela. Tớ muốn công thức món bánh quy của bà cậu. |
Haz clic en cualquiera de estas galletas de la fortuna para ver tus dudas y preguntas de seguimiento. Hãy nhấp chuột vào những cookie mở tương lai này để xem các câu hỏi của bạn và các câu hỏi mở rộng. |
Haz clic en cualquiera de estas galletas de la fortuna para explorar tus preguntas y las preguntas de seguimiento. Hãy nhấp chuột vào những cookie mở tương lai này để xem các câu hỏi của bạn và các câu hỏi mở rộng. |
Grupo de anuncios: galletas Nhóm quảng cáo: Bánh quy |
Y mi galleta de la fortuna decía: Và đây là lời tiên đoán trong bánh: |
¿No hay galletas normalmente? Thường có bánh quy cơ mà? |
Reduzca el consumo de alimentos que contienen grasas saturadas: salchichas, carnes, queso, galletas, etc. Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy. |
¿Con quién hay que acostarse para que te den una taza de té y galletas? Phải ngủ với ai ở đây để được dọn bánh và trà nhỉ? |
Ni leche, ni galletas. Không bánh và sữa. |
Habla como una galleta de la fortuna. Như anh biết, anh nói như bánh may mắn. |
Ella, que no compartía mis creencias, me envió más tarde un paquete con una nota que decía: “Te mando estas galletas, y espero que te pongas tan enfermo como tus hijos”. Sau đó, người vợ không cùng niềm tin đã gửi cho tôi một gói đồ với lời nhắn: “Gửi anh số bánh này, hy vọng anh cũng ngã bệnh như hai đứa con của anh”. |
Las únicas galletas que probé las compré en una tienda. Tôi chỉ ăn bánh mua ở tiệm. |
Tienen deseos; tal vez, deseas una galleta, tal vez algo de lo que no queremos hablar a las 11 de la mañana en una escuela. Bạn có mong muốn, có thể là mong muốn một cái bánh quy có thể là một mong muốn thầm kín, khó nói vào lúc 11h sáng ở trường. |
Vamos a ver las galletas. Xem bánh quy được chưa nào. |
Vino aquí a herirme, y me trajo una caja de galletas. Hắn tới đây để làm tổn thương tôi, và hắn đem cho tôi một hộp bánh. |
Alguien que tenga niños sabe que si le ofreces a un niño una galleta grande o una pequeña, ¿Cual galleta van a escoger? Bất cứ ai có con đều biết rằng nếu bạn đưa cho đứa bé một chiếc bánh quy to hoặc bé, chúng sẽ chọn cái nào? |
Si tu galleta ideal apenas se dora, como turista del norte en playa de vacaciones, podrías poner el horno a 154 °C. Nếu bánh quy lý tưởng của bạn hiếm khi chuyển màu nâu, giống như một omột người Đông Bắc trong một kỳ nghỉ trên bãi biển, bạn có thể đã đặt lò nướng của bạn tới 310 độ. |
50 gramos de galletas por día, por hombre. 55 gr bánh qui một người mỗi ngày. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galleta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới galleta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.