fura trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fura trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fura trong Tiếng Iceland.

Từ fura trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thông, 松. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fura

thông

noun

noun

Xem thêm ví dụ

Þar í mjög afskekktum og skyggða blettur, undir breiða hvítt fura, þar var enn hreint, fyrirtæki sward að sitja á.
Ở đó, ở một nơi rất hẻo lánh và bóng mờ, dưới một cây thông trắng lan rộng, có chưa bai cỏ, sạch sẽ, công ty phải ngồi trên.
Hins vegar var þessi flaska ekki merkt ́eitur, " svo Alice héldu að smakka það, og finna það mjög gott, ( það var í raun eins konar blanda bragðið af Cherry- tart, custard, fura- epli, steikt kalkúnn, karamellum, og heitu buttered ristuðu brauði, ) Hún lauk mjög fljótlega það burt.
Tuy nhiên, chai rượu này đã không được đánh dấu ́độc', vì vậy Alice mạo hiểm để nếm thử, và việc tìm kiếm nó rất tốt đẹp, ( nó đã, trên thực tế, một loại hương vị hỗn hợp của anh đào chua, mãng cầu, dứa, gà tây nướng, kẹo bơ cứng, và bánh mì nướng bơ nóng ), cô rất sớm hoàn thành nó.
Pinus ayacahuite er fura ættuð frá fjöllum suður Mexíkó og vestur Mið-Ameríku, í Sierra Madre del Sur og austurenda Eje Volcánico Transversal, milli 14° og 21° breiddargráðu í mexíkósku ríkjunum Guerrero, Oaxaca, Puebla, Veracruz og Chiapas, og í Gvatemala, El Salvador og Hondúras.
Thông trắng Mexico (danh pháp hai phần: Pinus ayacahuite, với tên gọi trong tiếng Tây Ban Nha là ayacahuite; thuộc họ Pinaceae) là một loài thông bản địa của các dãy núi ở miền nam México và miền tây Trung Mỹ, trong dãy núi Sierra Madre del Sur và rìa phía đông của Eje Volcánico Transversal, trong khoảng 14° tới 21° vĩ bắc tại các bang Guerrero, Oaxaca, Puebla, Veracruz, Chiapas của México, cũng như tại Guatemala, El Salvador và Honduras.
Eitt síðdegi Ég skemmta mér með því að horfa á Barred Owl ( Strix nebulosa ) situr á einum í neðri dauðum limum af hvítri fura, nálægt skottinu, í víðtækri birtu, I standa innan stangir af honum.
Một buổi chiều, tôi thích thú bản thân mình bằng cách xem một con cú bị hạn chế ( Strix nebulosa ) ngồi trên một thấp hơn chi chết của một cây thông trắng, gần với thân cây, trong ánh sáng ban ngày, tôi đứng trong một cây gậy của ông.
Á leið á sumarið sem ég hafði uppgötvaði fleki af vellinum fura logs með gelta á skipsbátur saman við írska þegar járnbraut var byggð.
Trong quá trình mùa hè tôi đã có phát hiện ra một bè của các bản ghi thông sân với vỏ trên, gắn với nhau bởi các Ailen khi đường sắt được xây dựng.
Nokkur stykki af fitu fura var frábær fjársjóður.
Một vài mẩu thông chất béo là một kho tàng rất lớn.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fura trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.