fumar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fumar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fumar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fumar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hút thuốc, hơi thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fumar
hút thuốcverb (Inhalar humo, por ejemplo de un cigarrillo o de un cigarro.) Me costó convencerla de los peligros de fumar. Tôi gặp khó khăn để thuyết phục chị ấy về những nguy hại của hút thuốc. |
hơi thuốcverb (Inhalar humo, por ejemplo de un cigarrillo o de un cigarro.) |
Xem thêm ví dụ
Si el ahorro es el dolor presente a cambio de placer futuro, fumar es justo lo contrario. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
¿Cuándo empezaste a fumar? Cậu đã bắt đầu hút khi nào? |
Así que dejé de fumar, compré un maletín y me dediqué al Gran Dios Jehová. Vì thế, tôi bỏ hút thuốc, mua một cái cặp và dâng mình cho Đức Chúa Trời Vĩ Đại, Đức Giê-hô-va. |
He intentado fumar en pipa, lanzar monedas al aire, escuchar exclusivamente a cantantes franceses... Tôi đã thử hút thuốc..., tung đồng xu... nghe những bản nhạc Pháp êm dịu. |
¿ Estás bien como para fumar? Em đã ổn đâu mà hút thuốc? |
Las invitaba a fumar hierba en su furgoneta... Cô ta mời họ đến hút cần sa trong xe. |
En cuanto a la posibilidad de que los ludópatas den mal uso a la tecnología de Internet, el doctor Shaffer agrega: “Creo que tal como el fumar crack cambió la forma de tomar cocaína, la electrónica cambiará la forma de jugar”. Đối với việc những người đam mê cờ bạc có thể lạm dụng kỹ thuật trên Internet, ông nói: “Giống như hút crack cocain đã thay đổi cách người ta nếm mùi cocain, tôi nghĩ điện tử cũng sẽ thay đổi cách mà người ta nếm mùi cờ bạc”. |
¿Olvidaron que fumar marihuana es ilegal? Quên mất rằng việc lạm dụng cần sa là trái phép sao? |
Estoy construyendo un porche para sentarme por las tardes fumar una pipa, tomar café y observar la puesta del sol. Tôi sẽ xây một mái hiên để mỗi chiều ngồi đó hút tẩu thuốc, uống cà-phê và ngắm mặt trời lặn. |
Seguramente no tenía la menor intención de fumar cuando salió de casa ese día para ir a clase. Trước khi đến trường, học sinh ấy không hề nghĩ là mình sẽ hút thuốc. |
¿Qué harán, detenerme por fumar? Họ sẽ làm gì, bắt giữ tôi vì tội hút thuốc hay sao? |
Nunca te he visto fumar. Anh chưa bao giờ thấy em hút thuốc. |
Todos estos ex fumadores están decididos a no volver a fumar nunca. Trước kia là những người hút thuốc, nhưng nay tất cả những người này quyết tâm không bao giờ hút trở lại. |
El fumar lleva al cáncer pulmonar. Hút thuốc lá gây ra bệnh ung thư phổi. |
Tuve que prometerle que dejaría de fumar, y lo hice”. Cháu xin tôi hứa bỏ thuốc lá và tôi bỏ”. |
Evitar toda conducta que contamine al cuerpo. Por eso nos abstenemos de fumar, beber en exceso o consumir sin razones médicas sustancias que creen adicción o alteren el ánimo. Dù không đề cập cụ thể đến tất cả những thói quen, thực hành ô uế và ghê tởm đang phổ biến thời nay, nhưng Kinh Thánh có những nguyên tắc giúp chúng ta biết rõ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về những điều như thế. |
Y es que, desde que prohibieron fumar en lugares públicos en el Reino Unido, ya no he vuelto a disfrutar de una reunión con bebidas. Đó là từ khi, ở Anh, ban hành lệnh cấm hút thuốc nơi công cộng, tôi đã không bao giờ có lại được một buổi tiệc rượu vui vẻ như vậy. |
Eres una mujer fuerte y segura de ti misma, que no necesita fumar. Bạn là người phụ nữ mạnh mẽ và tự tin..... Người không cần hút thuốc. |
Una analogía comúnmente utilizada por los remediadores es comparar el riesgo de la remediación en residentes próximos a los riesgos de muerte en accidentes de auto o fumar tabaco. Sự so sánh thường được sử dụng bởi các nhà điều trị là để so sánh nguy cơ khắc phục những người sống gần đó với nguy cơ tử vong do tai nạn xe hơi hoặc do hút thuốc lá. |
Hay un grupo de científicos de datos de la Universidad de Illinois-Chicago, llamados Colaboración para la Salud en Medios, trabajando con los Centros de Control de Enfermedades para entender mejor cómo la gente habla sobre dejar de fumar, cómo hablan de cigarros electrónicos, y qué pueden hacer colectivamente para ayudarse a dejarlo. Một nhóm nhà khoa học về thông tin mang tên "Nhóm nghiên cứu Truyền thông Sức khỏe" ở trường đại học Illinois-Chicago. Họ làm việc với Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh để hiểu sâu sát hơn về cách con người nói về chuyện cai thuốc, về thuốc lá điện tử cũng như những phương pháp giúp họ từ bỏ thuốc lá. |
(2 Corintios 7:1.) No hay duda de que el fumar contamina la carne. Chắc chắn hút thuốc làm dơ bẩn hay làm ô uế thân thể. |
Durante los últimos 50 años, el riesgo de fumar muestra cómo va cambiando un modelo y también muestra cómo una industria pelea contra un modelo que no le gusta. Trong lịch sử, 50 năm qua, rủi ro của việc hút thuốc cho thấy một mô hình thay đổi như thế nào, nó cũng cho thấy làm cách nào một nền công nghiệp chống lại một mô hình mà nó không thích. |
Cuando regresaron de fumar ya habían tomado las decisiones sin mí. Rồi sau khi hút thuốc xong, họ đã quyết định xong hết. |
No voy a volver a fumar más Anh sẽ không hút thuốc nữa. |
Aparte del desconocimiento general de los graves peligros que encierra el tabaco, el mal ejemplo que dan muchos personajes famosos también induce a los japoneses a fumar, arrullados por una falsa sensación de seguridad. Và ngoài sự kiện là người ta thường không biết đến các nguy hiểm nghiêm trọng của thuốc lá, gương xấu của một số người nổi tiếng cũng khuyến khích người dân Nhật hút thuốc, khiến họ có một cảm giác an toàn giả tạo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fumar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fumar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.