frotarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frotarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frotarse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ frotarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chà xát, cọ xát, cạ, lau, thoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frotarse
chà xát(to rub) |
cọ xát(rub) |
cạ(rub) |
lau(rub) |
thoa(rub) |
Xem thêm ví dụ
¿Qué es frotarse con ropa? Giao thông là gì? |
Cuando un Testigo llamado Joseph asistió a un funeral de este tipo, le dijeron que todos los presentes debían lavarse las manos en unas hierbas y frotarse la medicina en el pecho. Khi một Nhân-chứng tên là Joseph đi dự lễ mai táng như thế, người ta bảo anh là tất cả những người có mặt phải rửa tay bằng dược thảo và thoa thuốc lên ngực. |
Horroroso porque ocurrió, porque el gobierno lo negó, porque el gobierno estadounidense, no hizo más que frotarse las manos, y horroroso porque seguro no fue el único caso. Thật tàn nhẫn vì điều đó đã xảy ra, vì chính phủ đã phủ nhận nó, vì chính phủ Mỹ đã chẳng làm gì ngoài những hành động chiếu lệ, và thật tàn nhẫn khi những sự kiện kiểu đó chắc chắn không phải là duy nhất. |
Eso es como frotarse los penes. Nó cứ như là giẻ rách bẩn vậy. |
Puede que se haya levantado algo de arena pues Emily empieza a gritar y a frotarse los ojos. Có lẽ cát bay lên hay sao mà Emily bắt đầu gào thét và dụi mắt. |
Algunos árboles, parece ser, son particularmente adecuados para frotarse. Một số cây, có vẻ đặc biệt thích hợp để cọ lưng. |
De vez en cuando, tienen que frotarse las manos para preservar la agilidad de los dedos. Chốc chốc phải chà xát hai bàn tay để giữ cho các cón được nhanh nhẹn. |
Edward Grey escribió "El Wanton, aunque ella sabe de sus peligros/ necesita frotarse kohl en los ojos/ y despertar el interés de extraños con largos y dilatados, roncos eróticos". Edward Gorey viết: "The Wanton, mặc dù cô ấy biết được những nguy hiểm của nó/cần phải mỉm cười với Kohl về đôi mắt của cô/và đánh thức sự quan tâm của người lạ/với những tiếng thở dài kéo dài, khàn khàn, phóng dãng." |
Menciona cuántos minutos debe dejarse la carne en agua, cómo escurrirla sobre una tabla, la textura de la sal con la que debe frotarse y cuántas veces ha de lavarse en agua fría. Nó cho biết thịt phải ngâm trong nước bao nhiêu phút, để ráo nước trên thớt như thế nào, độ nhuyễn của muối xát, rồi rửa nước lạnh bao nhiều lần. |
Al frotarse, cada uno de ellos deja un olor individual e identificable. Khi chúng cọ xát, mỗi con gấu để lại mùi riêng biệt và dễ nhận ra. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frotarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới frotarse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.