fried egg trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fried egg trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fried egg trong Tiếng Anh.
Từ fried egg trong Tiếng Anh có nghĩa là Trứng ốp la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fried egg
Trứng ốp lanoun (fresh hen's egg fried whole with minimal accompaniment) |
Xem thêm ví dụ
While feasting on fried eggs, French bread, and cheese, we learn more about missionary life. Trong lúc thưởng thức món trứng chiên, bánh mì Pháp, và phó mát, chúng tôi được biết thêm nhiều điều về cuộc sống giáo sĩ. |
Shit and fried eggs! Quỷ sứ a tỳ. |
" Place a sunny side up fried egg on top. " Cho trứng lòng đào lên mặt. |
For fried eggs, we love it to be smooth, soft and with good smell. Để chiên trứng, ta phải làm sao cho nó thật mịn, thật mềm, và thật thơm. |
Her answer: fried eggs. Câu trả lời của bà ấy là món trứng chiên. |
Fried egg is just a simple dish. Trứng chiên chỉ là món ăn đơn giản mà. |
Dishes prepared with naem include naem fried with eggs, and naem fried rice. Những món ăn được chuẩn bị với naem gồm có naem trứng chiên và naem cơm chiên. |
Bring my fries with eggs Cho tôi khoai tây chiên kèm trứng |
Can you make him the fries with eggs? Dì chiên khoai tây cho hắn đi, được chứ? |
Chin som is the northern Thai name for naem Yam naem – a Thai salad prepared with naem and other ingredients Phat naem sai khai – naem stir fried with egg A serving size of 100 grams (3.5 oz) of naem has 185 kilocalories, 20.2 grams (0.71 oz) protein, 9.9 grams (0.35 oz) fat, and 3.6 grams (0.13 oz) carbohydrate. Chin som là tên tiếng Thái miền Bắc dành cho naem Yam naem – một món xà lách Thái chuẩn bị với naem và những thành phần khác Phat naem sai khai – naem trộn chiên với trứng Trong 100 g (3,5 oz) Naem chứa 185 kcal, 20,2 g (0,71 oz) chất đạm, 9,9 g (0,35 oz) chất béo và 3,6 g (0,13 oz) carbohydrate. |
Ascoli, Marche's southernmost province, is well known for olive all'ascolana, (stoned olives stuffed with several minced meats, egg, and Parmesan, then fried). Ascoli, tỉnh xa nhất về phía nam của Marche, nổi tiếng với Olive all'ascolana, (ô liu bỏ hạt được nhồi với các loại thịt băm, trứng, pho mát Parmesan, rồi rán). |
Fried eggs. Trứng chiên. |
Your fried eggs and tomatoes still taste like crap Món trứng chiên và khoai tây của chị vẫn chán chết! |
Who fries eggs with soy sauce? Ai lại chiên trứng với tương đậu nành chứ? |
Noodles (yakisoba, udon) are also used as a topping with fried egg and a generous amount of okonomiyaki sauce. Các loại mì (yakisoba, udon) cũng được để lên trên cùng với trứng chiên và rất nhiều sốt okonomiyaki. |
Other prominent meals include fish and chips and the full English breakfast (generally consisting of bacon, sausages, grilled tomatoes, fried bread, black pudding, baked beans, mushrooms and eggs). Các món nổi tiếng khác gồm có fish and chips (cá tẩm bột và khoai tây chiên), bữa sáng Anh đầy đủ (thường gồm thịt muối, xúc xích, cà chua nướng, bánh mì khô, pudding đen, đậu hầm, nấm và trứng). |
We're weighing the merits of two jobs, after all, not the merits of the number nine and a plate of fried eggs. Ta đang cân nhắc giữa hai nghề nghiệp, đâu phải giữa con số chín với đĩa trứng rán đâu. |
So, between fried eggs, even when they are greasy, and Knusperchen, even when they are burned, when I cook, I feel pretty heroic. Vậy thì, giữa trứng chiên, ngay cả khi nó có quá nhiều dầu mỡ, và Knusperchen, ngay cả khi nó bị cháy, thì khi tôi nấu, tôi cũng cảm thấy khá anh hùng rồi. |
Various tsukemen preparations Tsukemen with nori-topped noodles Tsukemen with a sheet of nori atop the noodles Close-up view of a soup for tsukemen Tsukemen topped with fried pork cutlet, half of a soft-boiled egg and greens, in Singapore Tsukemen with additional foods on the side Tsukemen noodles being dipped Tsukemen was invented in 1961 by Kazuo Yamagishi (1935–2015), who owned Taishoken restaurant, a well-known ramen restaurant in Tokyo, Japan. Nhiều kiểu tsukemen khác nhau Tsukemen với mì đổ nori lên trên Tsukemen với sợi mì tsukemen Tsukemen với cốt lết heo, trứng luộc và rau xanh ở Singapore Tsukemen với các món khác Tsukemen nhúng Tsukemen được Kazuo Yamagishi (1935-2015) chế ra vào năm 1961, người đã sở hữu nhà hàng Taishoken, một nhà hàng ramen nổi tiếng ở Tokyo, Nhật Bản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fried egg trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fried egg
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.