friendship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ friendship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ friendship trong Tiếng Anh.
Từ friendship trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình bạn, tình hữu nghị, bạn bè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ friendship
tình bạnnoun (uncountable) condition of being friends) Nothing is more important than friendship. Không có gì quan trọng hơn tình bạn. |
tình hữu nghịnoun How did she feel about the future friendship of nations? Cô ấy nghĩ sao về tình hữu nghị giữa các quốc gia trong tương lai? |
bạn bènoun Memories of who she was, her friendships, her mom. Kí ức về bản thân, bạn bè, mẹ của cậu ấy. |
Xem thêm ví dụ
However, my careful study of the Bible helped me to develop a close friendship with Jesus’ Father, Jehovah God. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
And your friendship to even one new member may, in this life and in the next, cause hundreds or even thousands of their ancestors and their descendants to call you blessed. Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em. |
Building a good friendship with Jehovah became my goal. Tạo dựng tình bạn với Đức Giê-hô-va là điều mà tôi mong đạt được. |
My wife and I have the joy of helping our three children to develop a close friendship with Jehovah. Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va. |
In April 1985, Pranin organized the first Aiki News Friendship Demonstration in Tokyo. Tháng 4 năm 1985, Pranin đã tổ chức sự kiện Thao diễn hữu nghị Aiki News (Friendship Demonstration) đầu tiên ở Tokyo. |
You may find temporary relief by forming or strengthening friendships, learning new skills, or engaging in recreation. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
On 8 May 1965, by the decree of the Presidium of the Supreme Soviet, International Women's Day was declared a non-working day in the Soviet Union "in commemoration of the outstanding merits of Soviet women in communistic construction, in the defense of their Fatherland during the Great Patriotic War, in their heroism and selflessness at the front and in the rear, and also marking the great contribution of women to strengthening friendship between peoples, and the struggle for peace. Vào ngày 8 tháng 5 năm 1965, theo lệnh của Chủ tịch Liên bang Xô viết, ngày này được tuyên bố là một ngày nghỉ ở Liên Xô "để kỷ niệm những thành tích xuất sắc của phụ nữ Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa cộng sản, trong việc bảo vệ Tổ quốc của họ trong Chiến tranh ái quốc vĩ đại, chủ nghĩa anh hùng và sự hy sinh quên mình ở tiền tuyến lẫn hậu phương, và đánh dấu sự đóng góp to lớn của phụ nữ để tăng cường tình hữu nghị giữa các dân tộc, và cuộc đấu tranh cho hòa bình. |
He wrote: “Adulteresses, do you not know that the friendship with the world is enmity with God? Ông viết: “Hỡi bọn tà-dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế-gian tức là thù-nghịch với Đức Chúa Trời sao? |
The pope failed to heed James’ warning: “Adulteresses, do you not know that the friendship with the world is enmity with God? Giáo Hoàng đã không nghe theo lời cảnh cáo của Gia-cơ: “Hỡi bọn tà-dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế-gian tức là thù-nghịch với Đức Chúa Trời sao? |
In the past, I had seen friendships ruined as a result of greed or fear. Nhưng tôi từng thấy nhiều tình bạn bị đổ vỡ vì tham tiền hoặc vì sợ hãi người khác. |
Our friendship deepened during high school. Tình bạn của chúng tôi thêm thắm thiết trong thời trung học. |
According to Psalm 15:3, 5, what does God require of us if we are to enjoy his friendship? Theo Thi-thiên 15:3, 5, Đức Chúa Trời đòi hỏi chúng ta làm gì nếu muốn trở thành bạn ngài? |
We are touched when we see the suffering and great needs of those halfway around the world, but we may fail to see there is a person who needs our friendship sitting right next to us in class. Chúng ta xúc động khi thấy nỗi đau khổ và những nhu cầu lớn lao của những người ở bên kia nửa địa cầu, nhưng chúng ta có thể không thấy có một người cần tình bạn của chúng ta đang ngồi ngay bên cạnh chúng ta trong lớp học. |
(1 Peter 5:7) Be assured that those who make God’s heart rejoice have the wonderful prospect of enjoying his approval and friendship. (1 Phi-e-rơ 5:7) Hãy tin chắc rằng những ai làm vui lòng Đức Chúa Trời sẽ có hy vọng tuyệt diệu là được Ngài chấp thuận và được làm bạn Ngài. |
After all, he is the Sovereign Lord of the universe, and friendship with him is the greatest of all privileges. Dĩ nhiên là có. Ngài là Đấng Chủ Tể của vũ trụ, và có tình bạn với Ngài là đặc ân cao cả nhất. |
The mini-crisis changes the character of the friendship permanently. Cơn khủng hoảng nhỏ đã thay đổi bản chất của tình bạn đó mãi mãi. |
14 The primary goal of every Christian teacher is to help the student to gain Jehovah’s friendship. 14 Mục đích chính của mỗi người dạy đạo Đấng Christ là giúp người học Kinh Thánh với mình có được tình bạn với Đức Giê-hô-va. |
Hey Jung Joo Ri, if you leave me and start dating, it'll be the end of our friendship. Này Jung Joo Ri, nếu cậu bỏ mình để bắt đầu hẹn hò, thì tình bạn của chúng ta sẽ chấm dứt đấy. |
Ask the other child to share possible consequences of that choice (for example, making lasting friendships). Bảo đứa trẻ kia chia sẻ những kết quả có thể có được về sự lựa chọn đó (ví dụ, tạo ra tình bạn lâu dài). |
There is no friendship more valuable than your own clear conscience, your own moral cleanliness—and what a glorious feeling it is to know that you stand in your appointed place clean and with the confidence that you are worthy to do so. Sẽ không có tình bạn nào quý báu hơn lương tâm trong sáng của các em, sự trong sạch về mặt đạo đức—và thật là một cảm nghĩ vinh quang biết bao để biết rằng các em đang được trong sạch đứng nơi chỉ định của mình và với sự tin tưởng rằng các em xứng đáng để làm như vậy. |
“Unevenly Yoked” Friendships “Chớ mang ách chung” |
Having fun and playing games is one way the Santos family of Portugal creates close friendships in family home evening. Dưới: Vui đùa và chơi các trò chơi là một cách mà gia đình Santos ở Bồ Đào Nha tạo ra tình bằng hữu thân thiết trong buổi họp tối gia đình. |
All too often comments such as “I have no one to turn to,” “I cannot trust anybody,” or “My dog is my best friend” are heard from very lonely people groping for friendship. Chúng ta rất thường nghe những người thật cô đơn đang tìm bạn thốt những lời như “Tôi không biết nhờ cậy vào ai”, “Tôi không tin tưởng được ai hết”, hoặc “Con chó là bạn tốt nhất của tôi đó”. |
So, this is a map of 714 students and their friendship ties. Đây là một mạng lưới 714 sinh viên và các quan hệ bạn bè giữa họ. |
U.S. citizens, journalists and citizens from other nations have also been given special permission to enter as members of the Korean Friendship Association and Choson Exchange. Công dân Hoa Kỳ, nhà báo và công dân từ các quốc gia khác cũng đã được đặc biệt tham gia với tư cách là thành viên của Hiệp hội Hữu nghị Hàn Quốc và Giao lưu Choson. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ friendship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới friendship
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.