fricção trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fricção trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fricção trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fricção trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ma sát, Ma sát, xoa bóp, cọ xát, lực ma sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fricção
ma sát(friction) |
Ma sát(friction) |
xoa bóp(massage) |
cọ xát(friction) |
lực ma sát
|
Xem thêm ví dụ
Outra propriedade assustadora é que ele flui sem qualquer viscosidade ou fricção, de modo que, se tirarmos a tampa da garrafa, ele não permanecerá no seu interior. Một thuộc tính kỳ quặc khác nữa là nó lưu động mà hoàn toàn không có độ nhớt hay là ma sát, vậy nên, nếu bạn mở nắp chai ra, nó sẽ không ở yên bên trong chai nữa. |
As coisas entram pela sua própria fricção. Chúng đều dính vào do lực ma sát. |
Esta é uma via de fricção, lá em cima nas Tuolumne Meadows, nas terras altas do Yosemite. Đây là leo núi dựa vào lực ma sát, ở Tuolumne Meadows, tại cao nguyên Yosemite. |
Por faltar amor, o mundo está cheio de fricções e de lutas. Vì thiếu tình yêu thương nên thế gian đầy sự va chạm và xung đột. |
E aqui está a fricção. Và đây chính là vấn đề. |
De facto, esta fricção é mais importante que o poder do homem ou o poder da máquina na determinação da capacidade total. Thực ra, sự sai khác này quan trọng hơn cả sức mạnh của con người hay sức mạnh của máy móc trong việc xác định khả năng tổng thể. |
Como essa Besta rasteja pelas paredes, como os melhores escaladores, usando a mínima fricção e as irregularidades para manter o corpo junto de superfícies que parecem lisas. Làm sao mà con Quái Vật này có thể bò trên tường, giống như những nhà leo núi giỏi nhất dùng ma sát ít nhất và các lỗ hổng để giữ cho cơ thể của nó áp sát bề mặt đứng. |
Instabilidade de Kelvin-Helmholtz - pode ocorrer quando houver cisalhamento dentro de um fluido contínuo ou quando houver suficiente diferença de velocidade ao longo de uma região de fricção entre dois fluidos. Phát phương tiện Bất ổn định Kelvin-Helmholtz (đặt tên theo Lord Kelvin và Hermann von Helmholtz) có thể xảy ra khi biến dạng vận tốc xuất hiện trong một chất lỏng liên tục, hoặc khi có sự khác biệt tốc độ đầy đủ qua giao diện giữa hai chất lỏng. |
Quanto melhor o processo, menor a fricção. Quá trình này diễn ra càng tốt, sự sai khác càng ít. |
Pela primeira vez na nossa História, se formos um empresário enérgico com uma ideia nova brilhante ou um produto novo fantástico, temos acesso quase instantâneo, quase sem fricções, a um mercado global de mais de mil milhões de pessoas. Lần đầu tiên trong lịch sử, nếu bạn là một doanh nghiệp năng động với một ý tưởng mới đầy sáng tạo hoặc một sản phẩm mới rất tuyệt vời, bạn có quyền truy cập gần như ngay lập tức tới một thị trường toàn cầu với hơn một tỷ người. |
A fricção que se gera prende-o no seu lugar e impede a mola de retrair a ponta. Và ma sát mà nó tạo ra khóa nó lại đúng nơi và không cho lò xo thu đầu nhọn về. |
Se há tensão na aldeia, se a assiduidade nas escolas diminui e há alguma fricção entre um professor e um pai, o fantoche chama o professor e o pai diante de toda a aldeia e diz: "Apertem as mãos. Nếu có xung đột trong làng, nếu việc tham gia lớp học không thuận lợi và nếu có bất đồng giữa giáo viên và phụ huynh, những con rối này kêu gọi các giáo viên và phụ huynh ra trước làng và nói “Bắt tay đi. |
Nestes tempos turbulentos, a imoralidade, a incompatibilidade, as dívidas, as fricções com parentes afins e o egoísmo fomentam disputas domésticas, que muitas vezes resultam em divórcio. Trong thời buổi nhiễu nhương này, tình trạng vô luân, tính xung khắc, nợ nần, những va chạm với gia đình bên vợ hoặc bên chồng và tính ích kỷ đều gây thêm xung đột trong nhà mà nhiều khi đưa đến ly dị. |
Há muita fricção entre o Fisk e os outros com quem ele tem trabalhado. Có quá nhiều xích mích giữa Fisk và những người hắn làm cùng. |
E que tipo de supermeias e de supersapatos terá que usar nos pés para atenuar a fricção resultante de arrastar o seu corpo de 2430 kg pela estrada em que corre? Và loại siêu vớ và siêu giày nào mà anh ta sẽ xỏ vào chân mình để chịu được tất cả ma sát từ việc kéo cơ thể 2500 kg của mình băng qua đường khi chạy? |
16 Ademais, em muitos países há fricção entre as religiões da cristandade e o Estado. 16 Hơn nữa, tại nhiều nước có sự xung đột giữa các tôn giáo thuộc Giáo hội tự xưng theo đấng Christ và nhà nước. |
O máximo de fricção que se obtém é a do primeiro contacto da mão ou do pé na rocha. Bạn có ma sát nhiều nhất là lần đầu tiên bạn đặt bàn tay hay bàn chân bạn trên đá. |
O prémio Zener também conhecido como Medalha de ouro de Zenner é apresentado pela Chancelaria do prémio Zener, que é presidido pelo Presidente da Conferência Internacional sobre fricção interna e espectroscopia mecânica (ICIFMS), anteriormente Conferência Internacional sobre fricção interna e atenuação ultra-sónica em sólidos (1956-2002). Giải thưởng Zener được trao bởi Văn phòng Giải thưởng Zener dưới sự chủ trì bởi Chủ tọa Hội nghị quốc tế về nội ma sát và quang phổ cơ học (ICIFMS), trước đây là Hội nghị quốc tế về nội ma sát và sự suy giảm siêu âm trong chất rắn. |
Na escalada de fricção não há saliências sólidas. Leo núi dựa vào sự ma sát thì không có bất kỳ những cạnh sắc nhọn nào. |
A compaixão tem o poder de manter a paz e contribuir para a solução de conflitos ou fricções. Lòng cảm thông có sức mạnh gìn giữ sự hòa thuận và giúp giải quyết mối bất đồng. |
Rob Grover: A fricção começa a aumentar muito na espaçonave e nós usamos a fricção, enquanto ela voa pela atmosfera, em nosso favor, para nos desacelerar. RG: Ma sát bắt đầu được hình thành trên tàu, và chúng tôi lợi dụng ma sát khi tàu bay qua bầu khí quyển để giảm tốc. |
Tínhamos algum equipamento do século XXI, mas a verdade é que os desafios que Scott enfrentou foram os mesmos que nós enfrentámos: os do clima e os que Scott chamava deslizamento, a quantidade de fricção entre os trenós e a neve. nhưng thực tế là thử thách Scott gặp cũng là những điều chúng tôi đối mặt: loại thời tiết và điều Scott gọi là lướt, lượng ma sát giữa xe kéo và tuyết. |
Um impulso mais angular significa que pode dar mais voltas antes de precisar de repor o que se perde com a fricção. Momen động lượng càng lớn thì vũ công có thể xoay càng nhiều vòng trước khi cần thu nạp lại những gì đã mất qua ma sát. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fricção trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fricção
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.