franco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ franco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ franco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ franco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Franc, thẳng thắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ franco
Francadjective (nombre de varias monedas) Vendido por treinta francos al Vizconde de Chagny. Bán, 30 franc cho Tử tước de Chagny. |
thẳng thắnadjective Un hombre de verdad es honesto, franco y confiable. Một người đàn ông thực sự thì thẳng thắn, thật thà, và đáng tin cậy. |
Xem thêm ví dụ
Franco como Segunda Consejera de la Presidencia General de la Primaria. Franco phục vụ với tư cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi. |
Cuando Francia ratificó los Acuerdos de Bretton Woods en diciembre de 1945, el franco se devaluó para crear una tasa fija de cambio respecto al dólar. Khi Pháp phê chuẩn Hiệp định Bretton Woods vào tháng 12 năm 1945, đồng franc Pháp bị mất giá để thiết lập một tỷ giá hối đoái cố định với đồng đô la Mỹ. |
El historiador estadounidense Thomas Noble propuso que para 739–740, mientras el papa Gregorio III negociaba con Carlos Martel, duque de los Francos, los términos de su asistencia contra los lombardos, el papa ya preveía una república independiente de sus "personas extrañas" (peculiarem populum) o habitantes de los ducados de Perugia y Roma, tan remotas de cualquier Rávena o Constantinopla que dependían del papa para su defensa y relaciones exteriores. Ildebrando, el heredero al trono lombardo, y Peredeo, duque de Vincenza, se unieron para tomar Rávena en 737–740. Thomas Noble, một sử gia người Mỹ, đã phỏng đoán rằng vào năm 739–740, khi Giáo hoàng Gregory III chịu đàm phán với Charles Martel, Công tước của người Frank để trợ giúp chống lại người Lombard, Giáo hoàng đã dự tính một nước cộng hòa độc lập cho "thần dân đặc biệt" của mình (peculiarem populum), hàm ý rằng cư dân của các công quốc Perugia và Roma vì nằm quá xa Ravenna hoặc thủ đô Constantinopolis của Đông La Mã, nên phải phụ thuộc vào Giáo hoàng về vấn đề quốc phòng và đối ngoại của họ. |
13 “Una apacibilidad que pertenece a la sabiduría” impide que el consejero sea irreflexivamente franco o áspero. 13 Sự “khôn-ngoan nhu-mì” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt. |
Es preciso decirles: “He visto una casa que vale cien mil francos”. Tổ bèn dạy: "Phàm trăm ngàn pháp môn đồng về một tấc vuông. |
A Pedro se le recuerda por su temperamento impulsivo y franco Phi-e-rơ có tiếng là hấp tấp song có cá tính chân thật |
En la década de 1950 el astrónomo franco-estadounidense Henri Gérard de Vaucouleurs fue el primero en argumentar que este exceso representa una gran escala de estructura galáctica, acuñando el término "Supergalaxia local" en 1953, que cambió a "supercúmulo local" (LS) en 1958. Trong những năm 1950, nhà thiên văn người Mỹ-Pháp Gérard Henri de Vaucouleurs lần đầu tiên đã lập luận rằng những hình dạng thiên thể quá lớn này có thể biểu diễn một cấu trúc của kiểu thiên hà lớn, và ông đưa ra thuật ngữ "Siêu thiên hà địa phương" vào năm 1953 sau đó đổi thành "Siêu đám địa phương" (Local Supercluster- LSC) năm 1958. |
Transavia France S.A.S., también conocida como Transavia.com France o Transavia France, es una aerolínea de bajo costo francesa con sede en Paray-Vieille-Poste, opera como una parte independiente del grupo Air France-KLM. Transavia Airlines CV, còn gọi là transavia.com và được biết đến với tên là Transavia, là một hãng hàng không giá rẻ Hà Lan, là một phần độc lập của Tập đoàn Air France-KLM. |
Ella me respondió con el estilo sereno, franco y directo que la caracteriza: “Pero, Charles, ¿dónde está tu fe? Với thái độ điềm tĩnh và thẳng thắn như mọi khi, cô ấy nói: “Đức tin anh ở đâu, anh Charles? |
Pero después de sus entradas... si te soy franco... tiende a ponerse medio aburrido. Nhưng sau đó, nói thật là... hơi bị buồn tẻ. |
En 1870 Clausius organizó un cuerpo de ambulancias en la Guerra Franco-prusiana. Năm 1870 Clausius tổ chức một đoàn xe cứu thương trong chiến tranh Pháp-Phổ. |
Se ha dicho que César ofreció a Servilia una perla estimada en ciento veinte mil francos de nuestra moneda. Người ta kể lại rằng, Xê-da đã biếu Xéc-vi-li-a viên ngọc giá một trăm hai mươi ngàn phrăng! |
En aquel tiempo, los Testigos fustigaron al papa Pío XII por los concordatos que suscribió con el nazi Hitler (1933) y el fascista Franco (1941), y por el intercambio de diplomáticos con la agresora nación de Japón en marzo de 1942, pocos meses después del infame ataque a la base de Pearl Harbor. Vào thuở ấy các Nhân-chứng nghiêm khắc chỉ trích Giáo Hoàng Pius XII vì đã ký thỏa hiệp với Hitler theo đảng Quốc xã (1933) và Franco theo đảng Phát-xít (1941), cũng như Giáo Hoàng vì đã trao đổi đại diện ngoại giao với nước Nhật hiếu chiến vào tháng 3-1942, chỉ vài tháng sau cuộc đột kích nổi tiếng tại Pearl Harbor. |
Fui franca en una cosa. Tôi đã thành thật về một điều. |
Los partidarios del bengalí se opusieron al urdú aún antes de la partición de la India, cuando delegados de Bengala rechazaron la idea de convertir al urdú en la lengua franca de la India musulmana en 1937, durante la sesión en Lucknow de la Liga Musulmana. Những người tán thành ngôn ngữ Bengal phản đối Urdu ngay từ trước khi Ấn Độ phân ly, khi các đại biểu từ Bengal bác bỏ ý tưởng lấy Urdu làm ngôn ngữ chung của người Hồi giáo Ấn Độ trong hội nghị Lucknow 1937 của Liên minh Hồi giáo Toàn Ấn. |
Se presume que la influencia de los francos llegó desde el sur de la Oude Rijn a la costa, pero esto no es del todo claro porque la influencia de los frisones en el área central del río no se perdió del todo. Kể từ đây ảnh hưởng của người Frank đã vươn ra khắp mọi nơi từ miền nam Oude Rijn đến tận vùng bờ biển hoang vu, nhưng điều này lại chưa hẳn rõ ràng vì những ảnh hưởng của người Frisia trên khu vực sông miền trung đã không mất đi. |
Los bagaudas fueron sometidos fácilmente, pero Carausio, el hombre al que había puesto al mando de las operaciones contra los piratas sajones y francos de la costa sajona, había comenzado a apropiarse del botín tomado a los piratas. Cuộc nổi dậy Bagaudae đã dễ dàng bị dập tắt, nhưng Carausius, người mà ông giao cho phụ trách hoạt động chống cướp biển Saxon và Frank ở bờ biển Saxon, đã bắt đầu chiếm lấy chiến lợi phẩm bị tịch thu từ những tên cướp biển riêng cho mình. |
El franco relato bíblico del pecado de David no tiene el propósito de satisfacer el interés lascivo de nadie. Lời tường thuật thẳng thắn của Kinh Thánh về tội lỗi của Đa-vít chắc chắn không phải để thỏa mãn trí tò mò về nhục dục của một người nào. |
La ballena franca glacial se encuentra en el listado de las especies más amenazadas del planeta hoy por hoy porque son ballenas urbanas, viven a lo largo de la costa Este de América del Norte, Estados Unidos y Canadá, y deben lidiar con estas amenazas urbanas. Cá voi phía Bắc Đại Tây Dương bị liệt vào danh sách nhưng loài vật có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất trên hành tinh ngày nay bởi chúng là cá voi đô thị; chúng sống dọc theo bờ biển phía đông của Bắc Mỹ, Hoa Kỳ và Canada, và chúng phải đối mặt với mặt xấu của thành thị. |
Imaginen el privilegio que el Señor nos ha dado de sostener a Su profeta, cuyos consejos serán puros, francos, que no provendrán de ninguna aspiración personal, y que ¡serán totalmente ciertos! Hãy tưởng tượng đặc ân Chúa đã ban cho chúng ta để tán trợ vị tiên tri của Ngài, mà lời khuyên dạy của vị ấy sẽ được thanh khiết, trong sạch, không bị thúc đẩy bởi bất cứ khát vọng cá nhân nào, và hoàn toàn chân chính! |
En 1992, seis años después del fallecimiento de João, recibí otra invitación de la organización de Jehová, esta vez para que me trasladase a Franca (estado de São Paulo), donde todavía sirvo de evangelizadora de tiempo completo. Vào năm 1992, sáu năm sau khi anh João mất, tôi nhận được một lời mời khác của tổ chức Đức Giê-hô-va, lần này là dọn đến Franca, thuộc tiểu bang São Paulo, nơi tôi hiện vẫn còn phụng sự trọn thời gian. |
Señor Reese, ¿estás ya en la casa franca? Reese, anh đã có mặt tại địa điểm an toàn chưa? |
No sé si debería ser franco. Không biết tôi có nên nói ra không. |
Franco Sacchi: Tanto por decir, tan poco tiempo. Franco Sacchi: Quá nhiều thứ để nói, quá ít thì giờ. |
Asimismo se implantó un sistema único de pesas y medidas, y en 1850 el franco suizo se convirtió en la única moneda oficial del país. Một hệ thống cân và đo lường duy nhất được định ra và đến năm 1850 franc Thụy Sĩ trở thành đơn vị tiền tệ duy nhất của quốc gia. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ franco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới franco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.