forma trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forma trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forma trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ forma trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hình, hình thức, hình dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forma
hìnhnoun A democracia representativa é uma forma de governo. Dân chủ đại diện là một hình thức của chính phủ. |
hình thứcnoun A democracia representativa é uma forma de governo. Dân chủ đại diện là một hình thức của chính phủ. |
hình dạngnoun Mas considere por um momento que o som tenha forma. Nhưng hãy coi âm thanh cũng có hình dạng. |
Xem thêm ví dụ
Ontem, eu percebi que estava pensando no caso de sua esposa da forma errada. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Ele tem forma circular, lembrando a clássica ideia de um disco voador que acabou de pousar. Nó là hình tròn, giống với ý tưởng cổ điển của một tàu không gian đĩa bay vừa hạ cánh. |
Talvez no avião possamos superar o jet lag dessa forma. Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi. |
A melhor forma para resolver o seu problema é se manter focado... no que precisamos fazer pra pegar esse cara. Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này. |
18 Jesus, nessa majestosa forma visionária, tinha na mão um rolo pequeno, e ordenou-se a João que o apanhasse e o comesse. 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
Ele usou o nome de Deus em sua tradução, mas preferiu a forma Yahweh. Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn. |
Para ver as restrições, consulte as formas de pagamento aceitas. Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận. |
E é claro, esses pés são projetados de forma que eles podem caminhar somente em pavimentos perfeitos ou estradas. Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi. |
Jesus provou que nos ama da mesma forma que o Pai dele nos ama. Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta. |
Porque não planeamos lutar de forma diferente, e surpreendê-los? Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ? |
Os moradores locais querem se familiarizar com tudo que tenha tamanho e forma similares. Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc. |
Não é permitido aos Parceiros, seja diretamente ou por meio de terceiros: (i) implementar qualquer rastreamento de cliques de anúncios; ou (ii) manter ou armazenar em cache, de qualquer forma não transitória, dados relacionados a anúncios veiculados por meio da Monetização do Google. Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google. |
Poderíamos arranjar forma de serdes transportado. Chúng thần có thể sắp xếp cho người khiêng ngài lên. |
A boa notícia é que algumas coisas mudaram e a mudança mais importante é que agora podemos nos analisar de formas que costumavam ser do domínio do sistema de saúde. Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế. |
Receberemos um conhecimento da verdade e as respostas para as nossas maiores dúvidas à medida que formos obedientes aos mandamentos de Deus. Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế. |
As células NK também eliminam células tumorais da mesma forma, sobretudo se as células do tumor tiverem menos moléculas MHC Classe I na sua superfície do que o normal; fenómeno comum entre tumores. Các tế bào giết tự nhiên cũng triệt hạ các tế bào ung thư một cách tương tự, đặc biệt nếu các tế bào khối u có ít MHC lớp I trên bề mặt của chúng hơn bình thường; đây là một hiện tượng phổ biến với các khối u. |
Eu acho, sabe, a forma como deixamos as coisas... Anh biết đấy, vì lần cuối chúng ta gặp nhau... |
Cerca de 0,1% dos casos são formas familiares de transmissão autossómica dominante, as quais geralmente ocorrem antes dos 65 anos de idade. Mặt khác, khoảng 0.1% là do di truyền gen trội và thường bắt đầu mắc bệnh trước tuổi 65. |
Já saí o suficiente da minha zona de conforto para saber que, sim, o mundo pode desmoronar- se, mas não da forma de que tememos. Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
Este número foi escolhido de forma a que se um elemento tiver uma massa atómica de 1 u, um mole de átomos desse elemento tenha uma massa exata de um grama. Số này được chọn sao cho nếu một nguyên tố có nguyên tử lượng là 1 u, thì 1 mol nguyên tử nguyên tố này có khối lượng xấp xỉ 1 gram. |
Finalmente, elas flutuaram e se acumularam... criando os continentes que mudariam de tamanho e forma com o tempo. Lớp đá này cuối cùng thì nổi lên và chất chồng lên nhau tạo ra các lục địa sẻ thay đổi kích cở và hình dạng trong liên tục. |
Poderia ter-vos contado 50 outras parecidas -- todas as vezes que tive a noção que, de alguma forma, a minha maneira de ser silenciosa e introvertida não era necessariamente a certa a ter, que deveria tentar ser mais extrovertida. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
Podíamos alargar este tipo de análise estatística a todos os vários trabalhos do Sr. Haring, por forma a definir os períodos em que o artista preferia círculos verde claros ou quadrados cor- de- rosa. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
A narrativa também nos interessa porque destaca as bênçãos que podemos receber se formos obedientes ao Deus verdadeiro e as conseqüências de desobedecê-lo. Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. |
A situação tornou- se de tal forma ultrajante, que foi nomeada uma comissão de inquérito a qual divulgou em 1982, há 30 anos atrás, divulgou o Relatório Ballah — há 30 anos atrás, e os acordos inter- governamentais foram imediatamente cancelados. Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động, |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forma trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới forma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.