flight attendant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flight attendant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flight attendant trong Tiếng Anh.
Từ flight attendant trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếp viên hàng không, Tiếp viên hàng không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flight attendant
tiếp viên hàng khôngnoun (member of the crew of an airplane who is responsible for the comfort and safety of its passengers) Miles, will you ask a flight attendant for some peanuts? Miles, anh xin tiếp viên hàng không ít đậu phộng nhé? |
Tiếp viên hàng khôngnoun (member of an aircrew) |
Xem thêm ví dụ
I was the only one who could talk to the flight attendants. Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay. |
He's in a good mood after the flight attendant says " duty-free. " Cậu ấy đang có tâm trạng tốt sau khi tiếp viên hàng không nói " miễn thuế ". " |
And in case of an emergency, follow the flight attendants’ instructions. Và trong trường hợp khẩn cấp, hãy theo lời chỉ dẫn của các chiêu đãi viên hàng không. |
Miles, will you ask a flight attendant for some peanuts? Miles, anh xin tiếp viên hàng không ít đậu phộng nhé? |
The six flight attendants were also Indonesian. Sáu tiếp viên hàng không cũng là người Indonesia. |
Flight attendants, if you could do your best, please, to accommodate all passengers. phiền các cô giúp sắp xếp chỗ cho các hành khách. |
There were fifteen crew members, including three cockpit crew and 12 flight attendants. Có 15 thành viên phi hành đoàn, gồm 3 phi công và 12 tiếp viên. |
The flight attendant directed our attention to a safety video. Người tiếp viên hàng không cho chúng tôi xem một video về sự an toàn. |
Flight attendants said they'd look after her Until she landed, but... Tiếp viên hàng không đã nói họ sẽ chăm sóc con bé cho tới khi hạ cánh, nhưng... |
I didn't have to talk to the flight attendant anymore. Và tôi không còn phải nói chuyện nhiều với nhân viên chuyến bay nữa. |
Actually, we're flight attendants. Thực ra, tụi tôi là tiếp viên hàng không. |
That flight attendant, beautiful, blonde one. Cô nàng tiếp viên đó, xinh xắn, tóc vàng. |
Flight attendants, prepare for take off, please. Các tiếp viên hàng không, xin hãy chuẩn bị để cất cánh. |
I'm a flight attendant and... Tôi là tiếp viên hàng không và... |
In July 2011, Peach received 1,909 applications for its first class of ninety flight attendants. Trong tháng 7 năm 2011, Peach đã nhận được 1.909 ứng dụng cho các lớp học đầu tiên của 90 tiếp viên hàng không. |
The two flight attendants, Hai chiêu đãi viên hàng không... |
Flight attendant... Tiếp viên.. |
Castro entered politics through the trade union movement, having previously worked as a flight attendant for Aerolíneas Argentinas. Castro bước vào chính trị thông qua phong trào công đoàn, trước đây từng là tiếp viên hàng không cho Aerolíneas Argentinas. |
Only one GSG 9 member and one flight-attendant were injured; of the hijackers only Souhaila Andrawes survived. Chỉ có một thành viên GSG 9 và một tiếp viên hàng không bị thương, về phía bọn khủng bố chỉ có Souhaila Andrawes sống sót. |
Flight attendants, take your positions for an emergency landing. người đâu, giữ yên vị trí đề phòng bất trắc. |
The flight attendant immediately proclaimed that she wouldn’t want to belong to “that church” because it opposed women. Một người tiếp viên hàng không lập tức nói rằng cô ta sẽ không muốn thuộc vào “giáo hội đó” vì giáo hội đó chống đối phụ nữ. |
Should flight attendants try one night stand? Tiếp viên thì cứ phải thế à? |
Once the delivery was completed, Cooper ordered all passengers, Schaffner, and senior flight attendant Alice Hancock to leave the plane. Sau khi việc đưa tiền chuộc và dù hoàn thành Cooper cho phép tất cả mọi hành khách, Schaffner, và tiếp viên hàng không Alice Hancock rời khỏi máy bay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flight attendant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flight attendant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.