flickering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flickering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flickering trong Tiếng Anh.
Từ flickering trong Tiếng Anh có các nghĩa là bập bùng, le lói, lung linh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flickering
bập bùngadjectivenoun I say we pull out all the stops and we get those little lights flickering again. Ta hãy cố hết sức và làm những điểm sáng đó bập bùng lần nữa. |
le lóiadjective Regarding aid efforts in Africa, he candidly admits: “The few candles of hope that do exist flicker weakly.” Ông thành thật thú nhận về nỗ lực cứu trợ ở Phi Châu: “Những tia hy vọng ấy giống như những ánh đèn le lói”. |
lung linhverb noun We knew that someone lived in the cabin because we could detect a little flicker of light through a small window. Chúng tôi biết có người sống trong nhà gỗ này vì qua một cửa sổ nhỏ chúng tôi có thể thấy ánh sáng lung linh. |
Xem thêm ví dụ
With all our prayer, study, and pondering, there may still remain some yet-to-be-answered questions, but we must not let that extinguish the flame of faith that flickers within us. Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta. |
For example, Final Fantasy XII suffers from flicker when the filter is turned off, but stabilizes once filtering is restored. Ví dụ, Final Fantasy XII bị nhấp nháy khi lọc được tắt, nhưng ổn định khi lọc được khôi phục. |
Dr. Lithia's confirmed that any physiological changes in Det. Ellis'brain structure due to Flicker Tech are too subtle to be detected by the New York medical examiner. Tiến sĩ Lithia đã xác nhận những thay đổi sinh lý trong cấu trúc não bộ của thám tử Ellis do công nghệ FLICKR là quá nhỏ nên không thể bị phát hiện bởi bên giám định pháp y ở New York. |
And now, thanks to Flicker Tech, we can design and manufacture vast conspiracies. Giờ đây, nhờ công nghệ FLICKR, chúng ta có thể thiết lập những kế hoạch và ý tưởng vô biên. |
The flickering light here is from our campfire. Ánh sáng chập chờn ở đây là do lửa trại của mình. |
In discussing the Takeda case decision and implications for informed consent in Japan, Professor Takao Yamada, a leading authority on civil law, wrote: “If the thinking of this decision is permitted to stand, blood transfusion refusal and the legal principle of informed consent will become a candle flickering in the wind.” Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu). |
Four days later, a remix of the song titled "Flicker (Kanye West Rework)" co-produced by Lorde and Kanye West was released. Bốn ngày sau, một bản phối khác của bài hát có tựa đề "Flicker (Kanye West Rework)" đồng sản xuất bởi Lorde và Kanye West được phát hành. |
If the image does not have red, it still should not flicker faster than five times per second. Nếu hình ảnh không có màu đỏ, nó cũng không nháy quá 5 lần/giây. |
"Yellow Flicker Beat" was recorded at the Lakehouse Recording Studios in New Jersey on 28 and 29 August 2014. "Yellow Flicker Beat" được thu âm tại Phòng thu Lakehouse Recording Studios tại New Jersey vào ngày 28 và 29 tháng 8 năm 2014. |
In this experiment there are two flickering squares, one of them flickering at a slower rate than the other one. Thí nghiệm có hai chiếc hộp nhấp nháy, một chiếc có tần số nhấp nháy chậm hơn cái kia. |
Switching signal to Flicker pattern 9-alpha niner. Chuyển sang tín hiệu FLICKR mẫu nine-alpha-niner. |
However, shortly after Edwards delivered this notorious sermon, the flames of hell began, as it were, to flicker and fade. Tuy nhiên, chẳng bao lâu sau khi ông Edwards nói bài giảng nổi tiếng này, sự tin tưởng nơi giáo lý này bắt đầu giảm dần. |
However these mechanical systems were slow, the images were dim and flickered severely, and the image resolution very low. Tuy nhiên, những hệ thống cơ học này chậm, những hình ảnh mờ và mờ nhạt, và độ phân giải hình ảnh rất thấp. |
Who flickered? Ai nhấp nháy? |
According to Simoun, the lamp will stay lighted for only twenty minutes before it flickers; if someone attempts to turn the wick, it will explode and kill everyone—important members of civil society and the Church hierarchy—inside the house. Theo Simoun, đèn sẽ vẫn sáng chỉ 20 phút trước khi nó nhấp nháy; nếu có ai đó cố gắng làm gì nó, nó sẽ nổ và giết tất cả những người trong nhà - những thành viên quan trọng của tổ chức dân sự và những người của Giáo hội. |
But he told me he felt tingles, sparks of electricity flickering on and off just beneath the surface of the skin. Nhưng ông ấy nói với tôi rằng ông cảm thấy sự nhói lên, lóe lên của năng lượng bập bùng bật và tắt ở ngay bên dưới da. |
Back in the room where the green chair was still warm from his body, I blew that lonely, flickering candle out. Được phép trở lại căn phòng, nơi chiếc ghế màu xanh vẫn ấm hơi bố, thổi tắt đi ngọn nến đứng chơ vơ còn cháy lập lòe. |
As it did so, the candle Mrs. Bunting was carrying from the study flickered and flared. Vì nó đã làm như vậy, nến Bà Bunting đã được thực hiện từ nghiên cứu flickered đã bùng nổ. |
In this case, not surprisingly, we saw that these flickering squares appeared in their brain signals which was coming from the back of their head, which is responsible for the processing of your visual information. Không ngạc nhiên là trong tình huống này, chúng tôi thấy hình ảnh chiếc hộp đó xuất hiện trong sóng não của họ, chúng đến từ vùng sau gáy, nơi chịu trách nhiệm xử lý các tín hiệu hình ảnh của não. |
If your Android device's screen isn't responding, or if you're seeing flickering, jumping, flashing, dead pixels or a blank screen, try these quick fixes and troubleshooting steps. Nếu màn hình của thiết bị Android không phản hồi hoặc nếu bạn thấy màn hình chập chờn, nhảy, nhấp nháy, có điểm ảnh chết hoặc màn hình trống, thì hãy thử các bước khắc phục sự cố và các biện pháp sửa nhanh sau. |
Some other types of light sources such as light-emitting diodes (LEDs), however, turn on and off extremely rapidly and would perceivably flicker if supplied with low frequency drive voltages. Tuy nhiên, một số loại nguồn sáng khác như đèn LED, bật và tắt rất nhanh và có thể cảm thấy nhấp nháy nếu được cấp nguồn có tần số thấp. |
As she watched it flickering in the wake of the evil she’d unleashed, Pandora’s pain was eased. Thấy được ánh sánh lung linh đó sau khi lỡ đánh thức và giải phóng những điều xấu xa, nỗi đau của Pandora dịu lại. |
These accelerators typically did not suffer from the same limitations on available resolutions and refresh rate, and featured other now-standard modes like 800 × 600 (and 1280 × 1024) at various color depths (up to 24 bpp Truecolor) and interlaced, non-interlaced and flicker-free refresh rates even before the release of the XGA-2. Các máy gia tốc thường không bị các giới hạn trên cùng một độ phân giải có sẵn và tốc độ làm tươi, và đặc trưng chế độ tiêu chuẩn hiện giờ khác như 800x600 (và 1280x1024) ở độ sâu màu khác nhau (lên đến 24 bpp TrueColor) và xen kẽ, không xen kẽ và flicker- tỷ lệ làm mới miễn phí ngay cả trước khi phát hành của XGA-2. |
If the light fluctuations are sufficiently rapid (faster than the flicker fusion threshold), the human visual system can no longer resolve them and the eye perceives the time average intensity without flicker. Nếu sự biến động của ánh sáng đủ nhanh (nhanh hơn ngưỡng dung hợp mà mắt thường có thể cảm nhận được), hệ thống thị giác của con người không thể nhận ra chúng và mắt sẽ tiếp nhận được cường độ sáng trung bình theo thời gian mà không còn hiện tượng nhấp nháy. |
With these two interpretations happening at once, the light in many Impressionist works seems to pulse, flicker and radiate oddly. Với cả hai sự nhận thức này diễn ra cùng lúc, ánh sáng ở nhiều tác phẩm Ấn tượng dường như chuyển động và nhấp nháy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flickering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flickering
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.