finesse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ finesse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finesse trong Tiếng Anh.
Từ finesse trong Tiếng Anh có các nghĩa là mưu mẹo, sự khéo léo, dùng kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ finesse
mưu mẹoverb Well, let's just say he's got the finesse of a bull in a china shop. Cứ cho là ông ta nhiều mưu mẹo đi |
sự khéo léoverb |
dùng kếverb |
Xem thêm ví dụ
A winger who could play on either flank, his qualities of speed and finesse caused a regular problem for opposing defences. Là một cầu thủ chạy cánh có thể chơi tốt ở hai cánh, tốc độ và sự khéo léo của anh luôn gây khó khăn cho hàng phòng thủ đối phương. |
He'd just go forward, attacking without any rhyme or reason, or style, or finesse. Anh ta chỉ tiến về phía trước, tấn công mà không có nhịp, không lý do, hay phong cách, hay mưu mẹo. |
" Displaying finesse and subtlety in achieving a goal! " 'Sử dụng mưu lược và kế hoạch để đạt mục tiêu.' |
At the beginning, he had no finesse. Lúc đầu, anh ta không có mưu mẹo gì. |
! She's all fury, no finesse. Cô ta nóng nảy, không khéo léo. |
Gold usually occurs within tellurides, such as coloradoite, as a high-finess native metal. Vàng thường có mặt bên trong tellurides (như Coloradoit) ở dạng vàng tự sinh kích thước mịn (cám). |
[ sighs ] Now we need to approach this with finesse. Giờ ta phải tiếp cận việc này với sự tế nhị. |
And, you know, people said, "Aimee, you know, you've got speed -- you've got natural speed -- but you don't have any skill or finesse going down that track. Và, các bạn biết đấy, người ta nói rằng, "Aimee, bạn biết ko, bạn có tốc độ - bạn có tốc độ tự nhiên -- nhưng bạn không có bất kỳ kỹ năng hoặc thể chất để đi xuống đường chạy đua kia. |
Next time show a little more finesse. Lần sau hãy khéo léo một chút. |
These include: "Fair Lady", "Keur", Huisgenoot, "You", Sarie, "Finesse", FHM, "Insig", "Vroue Keur", "De Kat", "Tydskrif Rapport", "Sunday Times Magazine", "Personality", "Directions", "Longevity", Rooi Rose, "Die Lig", "Baba en Kleuter" and "Marie Claire". Cô đã xuất hiện trên nhiều trang đầu của tạp chí Nam Phi bao gồm: "Fair Lady", "Keur", Huisgenoot, "You", Sarie, "Finesse", FHM, "Insig", "Vroue Keur", "De Kat", "Tydskrif Rapport", "Sunday Times Magazine", "Rooi Rose, "Die Lig", "Baba en Kleuter" và "Marie Claire". |
On January 3, 2018, Cardi B was featured on Bruno Mars' remix version of "Finesse", and also appeared in the 90's inspired video. Vào ngày 3 tháng 1 năm 2018, Cardi B được góp mặt trong bản remix của Finesse, một bài hát của ca sĩ Bruno Mars, đồng thời cũng xuất hiện trong video âm nhạc lấy cảm hứng từ những năm 90. |
It has a little tiny bit of gravity, but it's enough that it can pull the asteroid, and you have your rockets set up, so you can -- oh, you can barely see it here, but there's rocket plumes -- and you basically, these guys are connected by their own gravity, and if you move the probe very slowly, very, very gently, you can very easily finesse that rock into a safe orbit. Nó có một lực hấp dẫn rất nhỏ, nhưng cũng đủ để kéo cái thiên thạch, và bạn có tên lửa đặt sẵn, cho nên bạn có thể -- ô bạn gần thấy được nó ở đây, nhưng có những chùm tên lửa -- và bạn cơ bản, là những cái này được kết nối bởi lực hấp dẫn riêng của chúng, và nếu bạn di chuyển cái vệ tinh một cách rất chậm, rất rất nhẹ nhàng, bạn có thể rất dễ dàng khéo léo di chuyển cái thiên thạch đó vào một quỹ đạo an toàn. |
Unlike other stars at the time, such as Sylvester Stallone and Tom Cruise, Streep "never seemed to play herself", and certain critics felt her technical finesse led people to literally see her acting. Không giống những minh tinh lúc bấy giờ như Sylvester Stallone và Tom Cruise, Streep "dường như chưa bao giờ thôi nhập vai" và một vài nhà phê bình cảm thấy chính kỹ thuật điêu luyện đã khiến công chúng cảm nhận diễn xuất của bà. |
That's what I'ma do. It takes a little finesse to tell the Chief of Police that his guys missed something big. Sẽ phải khéo léo một chút để nói với cảnh sát trưởng rằng lính của ông ta đã bỏ qua một vụ lớn. |
Well, let's just say he's got the finesse of a bull in a china shop. Cứ cho là ông ta nhiều mưu mẹo đi |
" Aimee, you know, you've got speed -- you've got natural speed -- but you don't have any skill or finesse going down that track. " Aimee, bạn biết ko, bạn có tốc độ - bạn có tốc độ tự nhiên -- nhưng bạn không có bất kỳ kỹ năng hoặc thể chất để đi xuống đường chạy đua kia. |
How much sunlight is safe, and how can we finesse this best for our general health? Bao nhiêu ánh sáng mặt trời là an toàn, và làm thế nào để chúng ta sử dụng khéo léo nhất cho sức khỏe tổng quát của chúng ta? |
I thought you might want to accompany me, Help finesse the situation, as it were. Tôi nghĩ ông có thể muốn hỗ trợ tôi phụ tôi thu dọn vụ này, đại khái vậy. |
To the master of finesse! Uống vì bậc thầy tinh tế nào! |
Jano was a master of finesse. Jano là một bậc thầy về tinh tế. |
You have no finesse, no style Không tế nhị, không phong cách |
(Luke 11:20; Deuteronomy 5:15; Psalm 8:3) Just as a man might apply his hand to a wide range of tasks requiring varying degrees of strength or finesse, so God can use his spirit to accomplish any purpose —such as creating the infinitesimal atom or parting the Red Sea or enabling first-century Christians to speak in foreign tongues. (Lu-ca 11:20; Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:15; Thi-thiên 8:3) Giống như một người dùng tay thực hiện nhiều loại công việc đòi hỏi sức lực hay sự khéo léo ở các mức độ khác nhau, Đức Chúa Trời cũng dùng thánh linh của Ngài để hoàn thành bất cứ ý định nào—như tạo ra nguyên tử vô cùng nhỏ hoặc rẽ nước Biển Đỏ hoặc ban cho các tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất khả năng nói tiếng ngoại quốc. |
You have no finesse, no style. Không tế nhị, không phong cách. |
Justinian II was an ambitious and passionate ruler who was keen to restore the Roman Empire to its former glories, but he responded poorly to any opposition to his will and lacked the finesse of his father, Constantine IV. Justinianos II là một người cai trị đầy tham vọng và sôi nổi luôn quan tâm đến việc khôi phục ánh hào quang trước đây của Đế quốc, nhưng ông lại phản ứng chậm chạp trước bất kỳ sự chống đối ý nguyện của mình và thiếu sự khéo léo của tiên đế Konstantinos IV. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finesse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới finesse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.