financier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ financier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ financier trong Tiếng pháp.
Từ financier trong Tiếng pháp có nghĩa là tài chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ financier
tài chínhadjective On ne peut pas traiter les problèmes économiques et financiers. Bạn không thể giải quyết vấn đề kinh tế và tài chính. |
Xem thêm ví dụ
Mais elle s’était aperçue peu après leur mariage que la situation financière de son mari était désastreuse ; il avait peu d’argent mais il avait quitté son emploi et refusait de travailler. Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc. |
N’avez- vous pas entendu parler du mécontentement de financiers ou de grands patrons qui ne gagnent ‘que’ quelques dizaines de millions de francs par an? Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao? |
» Le processus des étapes préliminaires est étrange, mais montrons leur tout ce que nous savons sur l'ingénierie financière. Chúng thật sự có những cơ cấu thanh toán lạ lùng và như thế, nhưng chúng ta hãy vứt bỏ mọi thứ mà ta biết về kĩ thuật tài chính đối với chúng. |
” (1 Timothée 6:17-19). Quelle que soit notre situation financière, comptons sur l’esprit de Dieu et menons une vie qui nous rendra ‘ riches à l’égard de Dieu ’. (1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”. |
En ce temps- là, les établissements financiers de grande envergure que nous connaissons n’existaient pas. Vào thời Chúa Giê-su, không có các ngân hàng như chúng ta ngày nay. |
“ Un manque de maîtrise de soi dans la jeunesse semble prédisposer à des problèmes de santé, à la précarité financière et à la délinquance ”, rapporte le Time. Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
J’ai acquis une reconnaissance et un respect plus grands pour les lois financières du Seigneur pour les personnes, les familles et l’Église. Tôi đã đạt được lòng biết ơn và kính trọng sâu xa hơn đối với luật tài chính của Chúa dành cho các cá nhân, gia đình, và Giáo Hội của Ngài. |
Un financier. Người đầu tư |
Suivez en temps réel les cours boursiers (tableaux et graphiques) et l'actualité financière avec Google Finance. Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance. |
Et l'hôte entrepreneur du canal financièr autre télé-réalité à succès le spectacle: " Pool Shark ". Và là người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- - " Shark Pool. " |
L'Islande traversait cette crise financière. Iceland vượt qua cuộc khủng hoảng tài chính. |
Le limogeage du ministre des Chemins de fer Liu Zhijun pour corruption et un accident ferroviaire mortel à grande vitesse près de Wenzhou en 2011 ont soulevé des inquiétudes quant à la sécurité, à l'abordabilité, à la viabilité financière et à l'impact environnemental. Việc loại bỏ Bộ trưởng Đường sắt Lưu Chí Quân vì tham nhũng và tai nạn đường sắt cao tốc gây tử vong gần Ôn Châu năm 2011 đã gây lo ngại về an toàn cũng như khả năng chi trả, bền vững tài chính và tác động môi trường. |
Les trois questeurs « sont chargés des services financiers et administratifs. Ba Questors chịu trách nhiệm cho các dịch vụ tài chính và hành chính. |
Nous prenons tous des décisions tous les jours; nous voulons savoir quel est le bon choix à faire -- que ce soit dans le domaine financier, gastronomique, professionnel, ou amoureux. Hàng ngày tất cả chúng ta phải đưa ra các quyết định, chúng ta muốn biết cái gì là đúng và nên làm -- trong các lĩnh vực từ tài chính , ẩm thực, nghề nghiệp cho tới chuyện tình cảm. |
La panique se serait accrue si le financier J. P. Morgan n'était pas intervenu en engageant ses fonds propres et en persuadant d'autres banquiers de l'imiter pour soutenir le système bancaire américain. Sự hoảng loạn có thể đã trở nên sâu sắc hơn nếu không có sự can thiệp của nhà tài chính J. P. Morgan, người đã cam kết một khoản tiền lớn của tiền riêng của mình, và thuyết phục các ngân hàng khác của New York cũng làm như vậy, để vực dậy hệ thống ngân hàng. |
Il dit : « Je me sens bien plus léger et bien plus libre sans la crainte liée aux dettes et à la désorganisation financière. Anh nói: “Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và tự do hơn một cách đáng kể mà không còn nỗi sợ hãi liên quan tới nợ nần và xáo trộn tài chính. |
Peut-être que ces règles permettront effectivement d'améliorer la façon dont ces sociétés de services financiers se comportent. Có thế những đạo luật mới này sẽ được cải thiện được cái cách mà các công ty dịch vụ tài chính vẫn thường hoạt động. |
Une aide financière aux mineures soulèvera des protestations. Có rất nhiều người phản đối việc hỗ trợ tài chính như thế này cho trẻ vị thành niên. |
Ils se battent pour faire passer des lois, et les combats les plus rudes ont lieu quand s'affrontent directement deux lobbys de force égale en termes de campagnes, de contributions financières et d'influence. Họ sẽ dùng mọi cách để vượt lên trên luật& lt; br / & gt; pháp và những cuộc chiến ở gay cấn nhất là khi anh có một nhóm các tập đoàn chiến đấu& lt; br / & gt; với một nhóm các tập đoàn khác về mặt lợi ích và khi cả hai bên đều đưa ra những chiến& lt; br / & gt; dịch hành lang và vận động ngang ngửa nhau. |
Depuis les premiers jours de son mariage, elle tient soigneusement les registres financiers familiaux. Từ những ngày đầu của cuộc hôn nhân của bà, bà đã giữ kỹ các hồ sơ tài chính của gia đình. |
La planification de la ressource humaine va devenir plus importante que la planification financière. Kế hoạch nhân sự sẽ quan trọng hơn kế hoạch tài chính. |
Cette routine basée sur des règles, pour notre cerveau gauche, certains travaux de comptabilité ou d'analyse financière certains travaux de programmation informatique, sont devenus assez faciles à externaliser, assez faciles à automatiser. Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa. |
Je l'ai piqué au cabinet financier voisin. Tôi thó được từ văn phòng tài chính ở bên cạnh đó. |
Son intention est de convenir d'un certain nombre de réunions entre les ministres des finances et les administrateurs de banques centrales pour effectuer des propositions de réformes du système financier. Mục đích là triệu tập một số các cuộc họp giữa các bộ trưởng tài chính và thống đốc ngân hàng trung ương của các nước thành viên để thực hiện các kiến nghị về cải cách hệ thống tài chính toàn cầu. |
C'est ce que beaucoup de gens disaient du turbo trading dans les transactions financières il y a 20 ans. Đó là những gì người ta nói về kiểm soát thương mại trong trao đổi tài chính 20 năm trước. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ financier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới financier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.