feet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feet trong Tiếng Anh.
Từ feet trong Tiếng Anh có các nghĩa là chân, bàn chân, bước chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feet
chânnoun I can see my hands and my feet. Tôi có thể nhìn thấy tay và chân của mình. |
bàn chânnoun With mustaches he waxes daily and tiny feet for dancing. Với bộ ria cắt tỉa hằng ngày và bàn chân nhỏ để khiêu vũ. |
bước chânnoun Below me I could hear feet running on the stairway. Tôi có thể nghe thấy tiếng bước chân phía dưới. |
Xem thêm ví dụ
If you aim for his shirt, you might miss by 2 feet. Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước. |
A fall here, if you weren't roped in, would be 5,000 feet down. Nếu bạn không đi theo dây, bạn sẽ té xuống từ độ cao 5.000 feet (1.524m). |
And of course, these feet are so designed that they can walk only on such perfect pavement or roads. Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi. |
In the West, the Greeks had their Olympus, rising a sudden 9,000 feet above the Aegean. Bên phương Tây, người Hi Lạp có núi Olumpus, cao dựng đứng trên bờ biển Aegean ở độ cao hơn 3 nghìn mét. |
I can see my hands and my feet. Tôi có thể nhìn thấy tay và chân của mình. |
Did you know that turkey vultures have a wingspan of over six feet? Mẹ có biết là kền kền gà tây có sải cánh 1,8 mét không? |
Some of these hot flows covered ice or water which flashed to steam, creating craters up to 65 feet (20 m) in diameter and sending ash as much as 6,500 feet (2,000 m) into the air. Một số dòng chảy nóng bao phủ nước đá hoặc nước bốc hơi, tạo ra miệng núi lửa lên đến 65 foot (20 m) đường kính và gửi tro nhiều như 6.500 foot (2.000 m) vào không khí. |
Hatchlings use their strong feet to break out of the egg, then lie on their backs and scratch their way to the surface, struggling hard for 5–10 minutes to gain 3 to 15 cm (1 to 6 in) at a time, and then resting for an hour or so before starting again. Chim mới nở sử dụng đôi chân mạnh mẽ của mình để thoát ra khỏi trứng, sau đó nằm ngửa và cào theo cách của chúng lên mặt đất, khó khăn trong 5–10 phút để đạt được 3 đến 15 cm tại một thời điểm, và sau đó nghỉ ngơi một giờ hoặc lâu hơn trước khi bắt đầu lại. |
Because your family's feet deserve the best. " Bàn chân gia đình đáng được thưởng. " |
(Isaiah 9:6, 7) The dying patriarch Jacob prophesied about this future ruler, saying: “The scepter will not turn aside from Judah, neither the commander’s staff from between his feet, until Shiloh comes; and to him the obedience of the peoples will belong.” —Genesis 49:10. (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
On your feet now! Đứng dậy liền! |
Although we had to stay 15 feet [5 m] apart and were not allowed to talk, we still found ways to pass the text on. Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau. |
22 For behold, he has his afriends in iniquity, and he keepeth his guards about him; and he teareth up the laws of those who have reigned in righteousness before him; and he trampleth under his feet the commandments of God; 22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế; |
It is the headquarters of the East Khasi Hills district and is situated at an average altitude of 4,908 feet (1,496 m) above sea level, with the highest point being Shillong Peak at 6,449 feet (1,966 m). Đây cũng là trung tâm của huyện East Khasi Hills và nằm ở độ cao trung bình 4.908 feet (1,496 m) trên mực nước biển, với điểm cao nhất là đỉnh núi Shillong cao 6.449 feet (1,966 m). |
And on my dive, I went down 18,000 feet, to an area that I thought would be pristine wilderness area on the sea floor. Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển. |
The problem is the spacecraft's largest diameter is nine feet; ARES is 21-foot wingspan, 17 feet long. Vấn đề ở chỗ đường kính lớn nhất của tàu vũ trụ là 9 feet; ARES có sải cánh 21 feet, dài 17 feet. |
Manchester has the largest UK office market outside London according to GVA Grimley with a quarterly office uptake (averaged over 2010–14) of approximately 250,000 square ft – equivalent to the quarterly office uptake of Leeds, Liverpool and Newcastle combined and 90,000 square feet more than the nearest rival Birmingham. Manchester có thị trường văn phòng lớn thứ nhì tại Anh Quốc sau Luân Đôn theo GVA Grimley, với mức hấp thụ văn phòng hàng quý (trung bình giai đoạn 2010–14) là khoảng 250.000 feet vuông (23.226 m2) tương đương với Leeds, Liverpool và Newcastle cộng lại và cao hơn 90.000 feet vuông so với kình địch trực tiếp nhất là Birmingham. |
So there's a wall of ice a couple thousand feet deep going down to bedrock if the glacier's grounded on bedrock, and floating if it isn't. Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không. |
What if we do all this work, and the pipe is ten feet that way? Điều gì sẽ xảy ra nếu ta làm tất cả những việc này, rồi nhận ra cái cống đó nằm chệch đi tới vài mét? |
This fulfilled the prophecy at Psalm 110:1, where God tells him: “Sit at my right hand until I place your enemies as a stool for your feet.” Điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri ở Thi-thiên 110:1, nơi đó Đức Chúa Trời nói với Giê-su: “Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi”. |
A content analysis of the sample's favorite fantasies found that 14% of the male fantasies involved fetishism (including feet, nonsexual objects, and specific clothing), and 4.7% focused on a specific body part other than feet. Một phân tích nội dung của những tưởng tượng ái vật phát hiện ra rằng 14% của những tưởng tượng ái vật là bàn chân, và 4,7% tập trung vào một phần cụ thể nào đó không phải bàn chân. |
People screaming, flesh burning, and you in the middle of it all, stone dead, your face as blue as your feet. Mọi người gào thét, những cái xác đang cháy và cậu kẹt giữa đống hỗn độn đó, hóa đá, từ đầu đến chân đều là màu xanh. |
34 For David did not ascend to the heavens, but he himself says, ‘Jehovah* said to my Lord: “Sit at my right hand 35 until I place your enemies as a stool for your feet.”’ 34 Vì Đa-vít không lên trời, nhưng chính người nói: ‘Đức Giê-hô-va* phán cùng Chúa tôi: “Hãy ngồi bên tay hữu ta 35 cho đến khi ta đặt quân thù con làm bệ chân con”’. |
Well, call me crazy, but I'd like my fiancé's feet to be warm, especially when we're hours from going down the aisle. Nói em bị dở đi, nhưng em muốn chồng em bình tĩnh hơn, nhất là chỉ còn vài tiếng nữa là cử hành hôn lễ rồi. |
Inevitably, word of this spread like wildfire, and soon “great crowds approached him, having along with them people that were lame, maimed, blind, dumb, and many otherwise, and they fairly threw them at his feet, and he cured them.” Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới feet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.