fault trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fault trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fault trong Tiếng Anh.
Từ fault trong Tiếng Anh có các nghĩa là lỗi, tội lỗi, tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fault
lỗinoun I cannot help loving her in spite of her many faults. Tôi yêu cô ấy mặc dù cô ấy có nhiều lỗi lầm. |
tội lỗiadjective noun All of the guilt you've carried for your lack of control, it's my fault, not yours. Tất cả những tội lỗi mà con mang trong mình không phải con. |
tộiverb He will not for all time keep finding fault, neither will he to time indefinite keep resentful. Ngài không bắt tội luôn luôn, cũng chẳng giữ lòng giận đến đời đời. |
Xem thêm ví dụ
It's my fault. Lỗi của ông. |
In the extreme south, a major transform fault separates Tierra del Fuego from the small Scotia Plate. Ở đầu tận cùng phía nam, một đứt gãy biến dạng chia cách Tierra del Fuego với mảng nhỏ hơn là mảng Scotia. |
Yeah, well, but as Amanda learned, this itching feeling is not actually her fault. Thì đó, nhưng như Amanada đã thấy, cảm giác ngứa ngáy tay chân này thật ra không phải lỗi của cô ấy. |
Relatively few earthquakes occur in intraplate environments; most occur on faults near plate margins. Tương đối ít động đất xảy ra trong môi trường nội mảng; hầu hết xảy ra trên đứt gãy gần lề mảng. |
I'm afraid it's all my fault... Đừng đổ lỗi cho họ. |
He, for example, helped the apostle Paul to cope with faults that can result from having an abundance or being in want. Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra. |
5 If we are spiritually-minded, however, we will constantly be aware that although Jehovah is not a fault-finding God, he does know when we act on bad thoughts and desires. 5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu. |
This is all my fault. Tất cả là tại con. |
It was nobody's fault. Đây không phải là lỗi của ai hết. |
" If their images prove ugly, whose fault is it? " Nếu hình ảnh của họ xấu xí, đó là lỗi của ai? |
You never accept that it's your fault. Em chẳng bao giờ chịu nhận là lỗi của mình cả. |
Griffin, it's my fault that she's there, all right? Tất cả ở đây là lỗi của tôi. |
It doesn't matter whose fault it was. Lỗi ai không quan trọng, Tony. |
It's all Moriguchi's fault. Tất cả là lỗi của Moriguchi. |
You think it was your fault. Con nghĩ đó là lỗi của mình. |
10 The fault lay with the people. 10 Lỗi là về phía dân chúng. |
The driver was determined not at fault for the accident and no charges were brought against him. Người tài xế được xác định không có lỗi trong vụ tai nạn và không có lời buộc tội nào chống lại ông ta. |
It is featured over the credits in the 2014 film The Fault in Our Stars and is the first track of the soundtrack album, The Fault in Our Stars (Music from the Motion Picture). Nó là một trong các ca khúc chủ đề của bộ phim The Fault in Our Stars, và cũng là ca khúc đầu tiên trong album nhạc phim, The Fault in Our Stars (Music from the Motion Picture). |
Oh, this is all my fault. Ô, tất cả là lỗi tại tôi. |
It is all too easy to see in others only a long list of faults and personality quirks. Chúng ta dễ thấy những người khác có rất nhiều khuyết điểm và nhân cách kỳ quặc. |
It's my fault. Là lỗi của con. |
The fault is my own. Lỗi là ở tôi. |
Children are the first victims of current laws permitting so-called “no-fault divorce.” Con cái là nạn nhân đầu tiên của luật pháp hiện hành mà đã cho phép điều gọi là “không ai có lỗi trong cuộc ly dị.” |
That's my fault. Ðó là lỗi của con. |
The Alpine orogeny caused extensive folding and faulting of Mesozoic and early Tertiary sediments from the Tethys geosyncline. Núi Alpine đã gây ra sự sụp đổ và đứt gãy lớn của các trầm tích Mesozoi và Tertiary sớm từ Tethys geosyncline. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fault trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fault
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.