far trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ far trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ far trong Tiếng Anh.
Từ far trong Tiếng Anh có các nghĩa là xa, xa xôi, nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ far
xaadjective (distant in space, time, or degree) He lives in a house far from the village. Anh ấy sống tại một ngôi nhà xa làng. |
xa xôiadjective (remote in space) Her two sons live in another country far away. Hai con trai cụ sống ở một nước khác xa xôi. |
nhiềuadjective And far closer to my borders than theirs. Và gần biên giới chúng tôi hơn họ nhiều. |
Xem thêm ví dụ
So far, there is no evidence that life exists on Europa, but the likely presence of liquid water has spurred calls to send a probe there. Mặc dù cho đến ngày nay, người ta vẫn chưa khẳng định được có sự sống trên Europa hay không, nhưng khả năng tồn tại của đại dương trên Europa vẫn thúc đẩy người ta phóng các tàu thám hiểm để nghiên cứu vệ tinh này. |
The escort destroyer returned to Yokosuka on 20 July and, after two days of voyage repairs, departed the Far East. Chiếc tàu khu trục quay trở về Yokosuka vào ngày 20 tháng 7, nơi nó được sửa chữa trong hai ngày trước khi rời khu vực Viễn Đông. |
And in districts around the country, big and small, who have made this change, they found that these fears are often unfounded and far outweighed by the tremendous benefits for student health and performance, and our collective public safety. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
And we in Exeter today are on the far edge of the planet. Và chúng ta ở Exeter ngày nay đang ở rìa xa của hành tinh. |
So far, this deal with the Fire Queen has given us what? Cho đến giờ thì cô ta cũng đã làm khá nhiều. Còn ta được gì? |
Be not thou far from me, O Lord. Đừng ở quá xa con, hỡi Thượng đế. |
Far as we know. Đến giờ biết thế. |
How are many far and near coming to know peace? Nhiều người khắp nơi đang nếm được sự bình an như thế nào? |
This is by far the best proof that Jesus was who he said he was. Đây là lời chứng hùng hồn nhất chứng tỏ Chúa Giê-su không giả trá. |
Ezekiel’s muteness implied that he was speechless as far as uttering words of prophetic significance to the Israelites was concerned. Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên. |
You stay as far away from me as possible. Cứ tránh thật xa tôi ra là được |
He said that it is a good thing that "Rey is the child of nobody of particular importance to the story so far." Anh nói rằng "thật tuyệt vời" rằng "Rey là con của một người không có ý nghĩa đặc biệt đối với câu chuyện cho đến nay." |
The unstable situation and the war in neighboring Afghanistan and Iraq prompted a rush of refugees into the country who arrived in their millions, with Tehran being a magnet for many seeking work, who subsequently helped the city to recover from war wounds, working for far less pay than local construction workers. Tình hình chính trị không ổn định và chiến tranh ở Afghanistan và Iraq láng giềng đã thúc đẩy một loạt người tị nạn vào đất nước, hàng triệu người, với Tehran là một nam châm cho nhiều công việc tìm kiếm, người đã giúp thành phố hồi phục sau những vết thương chiến tranh, làm việc với mức lương thấp hơn so với công nhân xây dựng địa phương. |
The result, far from establishing a fixed standard, which had been the hope of Dr. Kết quả công trình này đã hoàn toàn không thiết lập một tiêu chuẩn cố định như Dr. |
As her first act Theodora was called upon to deal with Michael V. Zoë, weak and easily manipulated, wanted to pardon and free Michael, but Theodora was far more strict. Hành động đầu tiên của Theodora trong cương vị mới là kêu gọi chị mình không nên thỏa thuận với Mikhael V. Zoë quá yếu đuối và dễ bị thao túng muốn tha thứ và trả tự do cho Mikhael trái lại Theodora thì cương nghị và cứng rắn. |
Videoconferencing is another way that helps us reach out to Church leaders and members who live far away from Church headquarters. Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội. |
The Passeri, though, can be made monophyletic by moving some families about, but the "clean" three-superfamily-arrangement has turned out to be far more complex and it is uncertain whether future authors will stick to it. Nhóm Passeri, ngược lại, có thể trở thành đơn ngành bằng cách chuyển đi một vài họ, nhưng cách sắp xếp 3 siêu họ "sạch" lại hóa ra là phức tạp hơn và một điều không chắc chắn là các tác giả trong tương lai sẽ bám vào đó hay không. |
Ryholt notes that Kamose never claims in his second stela to attack anything in Avaris itself, only "anything belonging to Avaris (nkt hwt-w'rt, direct genitive) i.e., the spoil which his army has carried off" as lines 7-8 and 15 of Kamose's stela—the only references to Avaris here—demonstrate: Line 7-8: I placed the brave guard-flotilla to patrol as far as the desert-edge with the remainder (of the fleet) behind it, as if a kite were preying upon the territory of Avaris. Ryholt lưu ý rằng Kamose không bao giờ tuyên bố trong tấm bia thứ hai của mình bất cứ điều gì về việc tấn công bản thân Avaris, mà chỉ có "bất cứ điều gì thuộc Avaris (nkt HWT-w'rt) ví dụ: chiến lợi phẩm mà quân đội của ông đã đoạt được" như dòng 7-8 và 15 trên tấm bia đá của Kamose- chỉ nhắc đến Avaris duy nhất một lần-chứng minh: Dòng 7-8: Ta đã bố trí một đội tàu bảo vệ dũng cảm để tuần tra tới tận vùng rìa của sa mạc và với phần còn lại (của hạm đội) phía sau, nó như thể một con diều hâu đang đi săn trên lãnh thổ của Avaris. |
I hope no worse for wear As far as we're concerned Thế thì không có gì để chúng tôi phải lo cả! |
Twenty seconds sounds about right, then we won't have so far to run. Hai mươi giây nghe có vẻ được, nhưng chúng ta sẽ không chạy được xa. |
I wouldn't get very far in an airport. Chú sẽ không thể đi đâu được tại phi trường. |
Certainly, the Christian message spread far enough so that the apostle Paul could say that it was “bearing fruit and increasing in all the world” —that is, to the far-flung reaches of the then-known world. —Colossians 1:6. Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6. |
(Genesis 39:9) He was not responding that way simply to please his family; they lived far away. (Sáng-thế Ký 39:9) Hành động của Giô-sép không phải chỉ để làm vui lòng gia đình, vì lúc ấy ông sống rất xa nhà. |
Ray was a walker, like me, living at the far end of our development, which surrounded the school. Ray hay đi bộ, như tôi, dù nhà ở cuối khu phố nằm quanh trường học. |
In the classical language of Java, Old Javanese, the number of Sanskrit loanwords is far greater. Trong ngôn ngữ cổ điển của Java, tiếng Java cổ, số lượng các từ vay mượn tiếng Phạn lớn hơn nhiều. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ far trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới far
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.