falésia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ falésia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falésia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ falésia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Bờ biển dốc, vách đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ falésia
Bờ biển dốcnoun (Acidente geográfico) |
vách đánoun As falésias que levam a ele têm mais de 6 quilômetros de altura. Vách đá dể dẫn đến nó cao hơn 10km |
Xem thêm ví dụ
Uma forma espetacular de refração ocorre com uma temperatura de inversão chamada Fata Morgana onde os objetos no horizonte, ou até mesmo além do horizonte, como ilhas, falésias, navios ou icebergs, aparecem alongados e elevados, como "castelos de contos de fadas". Một dạng ảo ảnh kỳ lạ khác kết hợp với hiệu ứng nghịch đảo nhiệt (temperature inversion) là ảo ảnh Fata Morgana khi các vật ở chân trời hoặc thậm chí vượt xa chân trời, như đảo, vách núi, tàu thuyền hay băng trôi dường như bị kéo giãn và nâng lên khỏi chân trời, trông giống như "lâu đài trong cổ tích". |
A vista das falésias atrai perto de um milhão de visitantes por ano. Cảnh quan từ các vách đá thu hút gần một triệu du khách mỗi năm. |
Quer dizer, até 1998, quando um professor de Yale John Coleman Darnell descobriu estas inscrições no deserto de Tebas sobre as falésias de calcário no Egipto ocidental, e estas foram datadas entre 1800 e 1900 a.C., séculos antes da Mesopotâmia. Các nghiên cứu về những bản khắc này vẫn đang tiếp tục, một vài bản khắc đã được giải mã, nhưng có một nhất trí giữa các học giả rằng đây thực sự là bảng chữ cái đầu tiên của con người. |
Durante o refrão final, os membros da banda cantam em cima do Falésias de Moher, Condado de Clare. Ở đoạn điệp khúc cuối cùng, ban nhạc đứng hát trên đỉnh Cliffs of Moher, Co. Clare. |
É um lago longo, de 416 km de distância norte-sul, com praias arenosas, grandes falésias, e em numerosas zonas há grutas e cavernas. Hồ có hình dạng kéo dài và có chiều dài 416 km (258 mi) từ bắc đến nam,với những bãi biển cát, những vách đá vôi rộng lớn, và nhiều hang dơi ở một số khu vực. |
A costa indiana tem 43% de praias arenosas, 11% de costas rochosas (incluindo falésias) e 46% de marismas ou costas pantanosas. Theo biểu đồ thủy văn học của Hải quân Ấn Độ, bờ biển lục địa của quốc gia gồm: 43% là bãi biển cát; 11% là bờ đá, gồm cả vách đá; và 46% là bãi bùn hay bãi lầy. |
Harold disse: “Não acho que tenha visto pela última vez as falésias brancas de Dover (no Sul da Inglaterra).” Anh Harold nói: “Tôi không tin đây là lần cuối được nhìn những vách đá trắng ở Dover”. |
Ele tinha razão, mas levou 17 anos, incluindo quatro anos e meio na solitária duma prisão chinesa, até ele ver de novo aquelas falésias! Anh nói đúng, nhưng phải đợi đến 17 năm sau anh mới được nhìn lại những vách đá này; bốn năm rưỡi trong thời gian đó anh bị biệt giam trong nhà tù ở Trung Quốc! |
Elas viviam na ilha de Atlântida e cantavam nas falésias e os marinheiros dos navios que passavam ficavam loucos por causa das vozes maravilhosas. Họ sống trên đảo ở Atlantis và hát những bài hát từ trên vách đá, và những thủy thủ trên những chiếc thuyền đi ngang qua bị mê hoặc bởi những giọng hát kỳ diệu. |
O homem que eu vi sobre a falésia naquela noite. Chính là người... mà tôi đã nhìn thấy ở vách núi. |
Amarus Templo de bambu sobre a falésia da condensação Chùa Khổ Trúc ở Ảnh Bích nhai là ngôi chùa nổi tiếng nhất trên núi Nga My. |
Estamos a chegar a uma falésia aqui à direita. Chúng tôi đi quanh vách đá phía bên phải |
As falésias que levam a ele têm mais de 6 quilômetros de altura. Vách đá dể dẫn đến nó cao hơn 10km |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falésia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới falésia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.