exuberante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exuberante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exuberante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ exuberante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sum sê, dồi dào, um tùm, hoa mỹ, sặc sỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exuberante
sum sê(lush) |
dồi dào(exuberant) |
um tùm(rank) |
hoa mỹ(flamboyant) |
sặc sỡ(flamboyant) |
Xem thêm ví dụ
Ah, vosotros mejianos exuberantes. À, mấy cái thằng Mễ Tây Cơ. |
Es uno de los países menos poblados de Europa, y se le conoce en todo el mundo por sus exuberantes bosques de hoja perenne y sus abundantes lagos y montañas. Nổi tiếng vì có rừng cây xanh quanh năm, hồ và núi, Thụy Điển là một trong những nước có dân cư thưa thớt nhất ở Âu Châu. |
Los occidentales a veces se refieren a él como «el Háwai Oriental de Sinkiang», por su exuberante paisaje único rodeado por el duro desierto de Gobi. Người Phương Tây đôi khi ví hồ như 'Hawaii Phương Đông của Tân Cương' vì cảnh quan tươi đẹp độc đáo của nó nằm giữa sa mạc Gobi khắc nghiệt. |
Una característica sobresaliente del lago de Nicaragua es la exuberante isla de Ometepe, con sus dos volcanes unidos por un istmo Nét đặc trưng của hồ Nicaragua là đảo Ometepe, vùng đất lớn phì nhiêu gồm hai núi lửa khổng lồ nối liền nhau bởi một dải đất |
Una exuberante rubia, de frescos labios, su piel dorada, se abre allí, resplandeciente. Rượu, môi tinh khiết làn da vàng rực, nằm ườn ra, rực rỡ |
Es una mujer ya adulta de cuerpo exuberante y que gusta de vestir provocativamente. Ông vốn là một quý tộc đạo Hồi cao niên, mộ đạo nhưng thích ăn mặc đẹp. |
Y luego vendrá lo que llaman el corazón, la exuberante nota central. Và tiếp theo sẽ là nốt trung tâm xanh. |
Fred Shuster del Daily News de Los Angeles lo describió como "una exuberante, magnífica balada de teclas menores con uno de los estribillos más desagradables del álbum". Fred Shuster của Daily News of Los Angeles mô tả nó như một bản nhạc "tươi tốt, một bản ballad nhẹ tuyệt đẹp với một trong những phần điệp khúc gây nghiện nhất của album". |
Además, estos israelitas espirituales de tiempos modernos pudieron empezar a cultivar y producir un exuberante paraíso espiritual, un jardín de Edén figurativo. Hơn nữa, những người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng này trong thời nay đã có thể bắt đầu vun trồng và tạo ra một địa đàng thiêng liêng xanh tươi, một cảnh vườn Ê-đen theo nghĩa tượng trưng. |
a la vegetación exuberante que se traga el camino, sự phát triển quá mức che mất con đường |
Esta campiña exuberante sirvió de marco para una de las historias de amor más cautivadoras que jamás se han relatado: El Cantar de los Cantares. Vùng đồng quê xanh tươi chung quanh Su-nem này tạo bối cảnh cho một trong những chuyện tình thú vị nhất đã từng được kể lại—chuyện tình trong sách Nhã-ca. |
El tráfico sería funcionalmente exuberante. Giao thông sẽ rất hiệu quả. |
Levanten rápidamente la mano: ¿Cuántos de Uds. piensan que podrían sobrevivir en esta naturaleza exuberante unos días? Nên hãy giơ tay biểu quyết nhanh: Bao nhiêu người nghĩ mình có thể sinh tồn trong vùng hoang vu rậm rạp này trong vài ngày? |
Al sur de la cadena montañosa de Soutpansberg se extiende un valle de vegetación exuberante, donde abundan frutas como el aguacate, el plátano, el mango y la guayaba. Ở phía nam rặng núi Soutpansberg là một thung lũng xanh tươi, nơi các loại trái cây như bơ, chuối, xoài và ổi mọc xum xuê. |
A los veintitrés años... puede que no hubiera otro físico en la tierra que pudiera coincidir con su mando exuberante en los materiales nativos de la ciencia teórica. Ở tuổi hai mươi ba ... bây giờ có thể không có một nhà vật lý nào trên Trái Đất có thể bằng với khả năng làm việc điêu luyện của ông về những đối tượng tự nhiên trong khoa học lý thuyết. |
Muchas partes de la isla, especialmente las quebradas, están cubiertas con arbustos grandes, haciendo que el paisaje tenga un exuberante verde. Nhiều phần của đảo, đặc biệt là các khe núi, được các bụi cây lớn bao phủ, khiến cho cảnh quan luôn xanh tưới với màu của lá cây. |
Estamos viviendo en un entorno cada vez más exuberante de la flora y fauna como consecuencia del aumento de dióxido de carbono. Chúng ta đang sống trong một môi trường cây cối và động vật ngày càng tươi tốt, đó là kết quả của sự tăng khí carbon dioxide. |
El clima, muy lluvioso, ha dado lugar a exuberantes bosques que cubren las laderas de montañas de más de 2.000 metros de altitud. Khí hậu ẩm, mưa nhiều tạo nên những khu rừng nhiệt đới tươi tốt, bao trùm các triền núi cao hơn 2.000 mét. |
Mi vida no era exuberante. Cuộc sống của tôi không hề hoàn mỹ. |
Lo leí en el libro de Peter Singer en 1980, cuando tenía la cabeza cubierta de cabello castaño exuberante, y me conmoví por eso, y me hice abogado porque quería hablar por los sin voz, defender a los indefensos, y nunca me había dado cuenta de los millones de silenciados e indefensos, son miles de millones de animales no humanos. Vào năm 1980, tôi đọc cuốn sách của Peter Singer, khi đó tôi còn tóc nâu bờm xờm và tôi đã bị lay động bởi nó, bởi vì tôi là luật sư và tôi muốn lên tiếng cho sinh mạng thấp cổ bé họng, bảo vệ cho những gì không thể tự bảo vệ mình và tôi đã không nhận ra hàng tỷ tỷ sinh mạng không được bảo vệ như thế nào thì hàng triệu động vật như thế ấy. |
Conocida mundialmente por sus lagos, fiordos, imponentes montañas, glaciares, playas, bosques pluviales cubiertos de helechos y exuberantes pastos, Nueva Zelanda habla elocuentemente de la majestad y grandeza del Creador de los cielos y la Tierra. Tân Tây Lan nổi tiếng trên khắp thế giới về các hồ, vịnh hẹp chạy giữa những vách đá cao, núi cao chót vót, băng hà, bờ biển, rừng mưa nhiệt đới chi chít những cây dương xỉ và phong cảnh đồng quê xanh tươi, tất cả đều nói lên thật sống động về sự oai nghiêm và sự cao cả của Đấng Tạo ra trời và đất. |
Jesús y sus discípulos han salido de Jericó, una ciudad de exuberante vegetación, y suben con dificultad por un camino polvoriento y serpenteante. Rời thành Giê-ri-cô với cỏ cây xanh rờn, Chúa Giê-su Christ và môn đồ đang mệt nhọc bước đi trên một con đường bụi bậm, ngoằn ngoèo. |
La pareja aparentemente encontró una isla exuberante, e investiga como la Avispa y Yellowjacket. Cặp đôi rõ ràng đã tìm thấy một hòn đảo tươi tốt và điều tra là Wasp và Yellowjquet. |
Dios premia a los tontos Whitfield Diffie es uno de los criptógrafos más exuberantes de su generación. Thánh nhân đãi kẻ khù khờ Whitfield Diffie là một trong những nhà tạo mã hăm hở nhất ở thế hệ ông. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exuberante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới exuberante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.