expulsar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expulsar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expulsar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ expulsar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là xua đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expulsar
xua đuổiverb Es rechazado, expulsado y desterrado. Anh ta bị khước từ, xua đuổi, bị trục xuất. |
Xem thêm ví dụ
Podemos votar para expulsar a alguien. Tôi có thể bầu cho anh bị mất chức |
¿Por qué ha resultado ser una bendición para el pueblo de Dios la medida de expulsar a los que no se arrepienten? Tại sao sắp đặt về việc khai trừ là ân phước đối với dân Đức Chúa Trời? |
Para expulsar a ese demonio tan poderoso, tenían que tener mucha fe y orar a Dios para que los ayudara a hacerlo. Họ cần có đức tin mạnh và cầu xin Đức Chúa Trời ban quyền năng thì mới đuổi được loại quỷ mạnh sức ấy. |
En respuesta a esta amenaza, en junio de 1971, Hussein ordenó a su ejército expulsar a todos los guerrilleros palestinos que quedaban en el norte de Jordania, lo cual consiguieron. Trước mối đe doạ, tháng 6 năm 1971, Hussein ra lệnh cho các lực lượng của mình tống khứ tất cả các chiến binh Palestine còn lại ở phía bắc Jordan - và họ đã hoàn thành nhiệm vụ này. |
Cuando ingerimos algo con altos niveles de bacterias dañinas, el SNE protege nuestro cuerpo provocando fuertes contracciones para expulsar la materia tóxica mediante el vómito o la diarrea. Nếu thức ăn có nhiều độc tố, hệ thần kinh ruột sẽ bảo vệ cơ thể bằng cách khởi động chức năng co mạnh để tống những chất độc ra ngoài qua việc nôn mửa hoặc tiêu chảy. |
Lu 9:49, 50. ¿Por qué no impidió Jesús que cierto hombre expulsara demonios, aunque no era discípulo suyo? Lu 9:49, 50—Tại sao Chúa Giê-su không ngăn cản một người đuổi quỷ, dù người đó không đi theo ngài? |
Aunque los hijos de Israel no lograron expulsar por completo a los cananeos, los sobrevivientes no representaron una verdadera amenaza para la seguridad del pueblo de Dios (Josué 16:10; 17:12). (Giô-suê 17:14-18; 18:3) Mặc dù dân Y-sơ-ra-ên không đuổi được hết dân Ca-na-an, những người sống sót không còn là mối đe dọa thật sự cho an ninh của Y-sơ-ra-ên nữa. |
A veces, los ancianos cristianos de la actualidad tienen que expulsar de la congregación a los pecadores que no se arrepienten. Đôi khi các trưởng lão tín đồ đấng Christ phải loại trừ kẻ phạm tội không ăn năn khỏi hội thánh (I Cô-rinh-tô 5:11, 13). |
Así es que sus tutores la llevaron al curandero del pueblo, quien, en lugar de aconsejar a sus tutores que la llevaran a un hospital, el hombre decidió quemarle el abdomen con unas barras al rojo vivo para expulsar los demonios. Người nhà đã đưa cô bé đến thầy lang trong làng, và thay vì đề nghị với họ rằng cô bé nên được đưa vào bệnh viện, ông này lại quyết định đốt bụng cô bé với những thanh sắt nóng đỏ rực để trừ tà quỷ ám. |
Tras la retirada del Ejército Rojo al Donbass, Malinovski comandó una operación conjunta del 6.o y el 12.o Ejércitos, consiguiendo expulsar a la Wehrmacht de la región. Sau khi Hồng quân rút về Donbass, Malinovsky được giao chỉ huy chiến dịch phối hợp của Tập đoàn quân 6 và Tập đoàn quân 12 để đẩy người Đức ra khỏi khu vực. |
Les dijo: “Continúas viviendo, porque [Jehová] amó a tus antepasados de modo que escogió a su descendencia después de ellos y te sacó de Egipto a su vista con su gran poder, para expulsar de delante de ti a naciones más grandes y más fuertes que tú, a fin de hacerte entrar, para darte la tierra de ellas como herencia, como sucede el día de hoy” (Deuteronomio 4:37, 38). Môi-se nói: “Bởi vì [Đức Giê-hô-va] yêu-mến các tổ-phụ ngươi, nên chọn lấy dòng-dõi các người ấy, và chánh Ngài nhờ quyền-năng lớn mình rút ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô, đặng đuổi khỏi trước mặt ngươi những dân-tộc lớn hơn và mạnh hơn ngươi, đặng đưa ngươi vào xứ của dân đó, và ban cho làm sản-nghiệp, y như điều ấy xảy đến ngày nay”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 4:37, 38. |
“Es por la iniquidad de estas naciones por lo que Jehová tu Dios las va a expulsar de delante de ti” (Deuteronomio 9:5). “Bởi sự gian ác của các dân tộc ấy mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đuổi chúng khỏi trước mặt anh em”.—Phục truyền luật lệ 9:5. |
Tu deber es expulsar a los filisteos. Con có nhiệm vụ phải đánh đuổi quân Phi-li-tinh ra khỏi đây. |
En vista de su motivación malévola, el que lo hace con intención representa un peligro para los demás, y se le expulsará de la congregación si no se arrepiente. Bởi vì có động lực ác, một người cố tình nói dối như thế là mối nguy hiểm cho người khác và sẽ bị khai trừ khỏi hội thánh nếu không ăn năn. |
A falta de alternativas para evitar el continuo derramamiento de sangre, el primer ministro de Malasia Tunku Abdul Rahman decidió expulsar a Singapur de la federación. Nhận thấy không còn cách nào khác để tránh đổ máu thêm, Thủ tướng Malaysia Tunku Abdul Rahman quyết định trục xuất Singapore khỏi liên bang. |
Aunque tuvieron algo de éxito en expulsar a los ladrones de Gadiantón de sus tierras, los nefitas (junto con los conversos lamanitas, que ahora se llamaban nefitas) seguían en circunstancias peligrosas quince años después de la señal del nacimiento de Jesucristo. Mặc dù họ đã có một số thành công trong việc đuổi bọn cướp Ga Đi An Tôn ra khỏi xứ, dân Nê Phi (cùng với những người dân La Man được cải đạo, là những người bây giờ được gọi là dân Nê Phi) vẫn còn trong những hoàn cảnh hiểm nghèo 15 năm sau khi điềm triệu về sự giáng sinh của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Ha logrado expulsar de la ciudad a los alborotadores. Anh đã đuổi chúng ra khỏi thị trấn. |
Debe decir un conjuro para expulsar el veneno. Cô cần niệm một câu thần chú để xua độc tố ra ngoài. |
¿Por qué es una muestra de amor expulsar a un pecador que no se arrepiente? Tại sao việc khai trừ là yêu thương đối với người phạm tội không chịu ăn năn? |
La posibilidad de expulsar a un malhechor que no se arrepiente muestra que Mateo 18:15-17 no se refiere a diferencias menores. Vì một kẻ phạm tội mà không ăn năn có thể bị khai trừ nên chúng ta thấy rằng Ma-thi-ơ 18:15-17 không nói về những xích mích ít nghiêm trọng. |
Se expulsará a todo estudiante que desafíe esta orden. Bất kì học sinh nào không thực hiện sẽ bị đuổi học. |
Alex, estás sosteniendo los escritos del primer y único profeta que jamás consiguió expulsar a un ángel. cậu đang giữ tác phẩm của người tiên tri đầu tiên và chỉ có người đó mới trục xuất được thiên thần. |
(Risas) En otras palabras, en un momento en que otros países construyen frenéticamente nuevas barreras para expulsar extranjeros, los canadienses quieren recibir aún más. Nói cách khác, khi các quốc gia khác đang điên cuồng xây dựng rào chắn để ngăn người nhập cư, Canada lại muốn mở rộng cửa đón họ vào. |
No se expulsará a Ziggy. Ziggy tất nhiên sẽ không bị đình chỉ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expulsar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới expulsar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.