exorcism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exorcism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exorcism trong Tiếng Anh.

Từ exorcism trong Tiếng Anh có các nghĩa là câu thần chú, lời phù phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exorcism

câu thần chú

noun

lời phù phép

noun

Xem thêm ví dụ

The book, inspired by the 1949 exorcism of Roland Doe, deals with the demonic possession of a 12-year-old girl and her mother's attempts to win back her child through an exorcism conducted by two priests.
Nội dung của bộ phim được lấy cảm hứng từ một trường hợp trừ tà vào năm 1949 của Roland Doe, khi nói về một cô bé phải đối mặt với việc bị quỷ ám lúc chỉ mới 12 tuổi và mẹ của em giành lại được con của mình trong tuyệt vọng, nhờ vào sự can thiệp của hai mục sư.
According to Archbishop of Calcutta Henry Sebastian D'Souza, he ordered a priest to perform an exorcism (with her permission) when she was first hospitalised with cardiac problems because he thought she might be under attack by the devil.
Tổng Giám mục Calcutta, Henry Sebastian D’Souza, thuật lại rằng ông cho một linh mục đến làm phép đuổi quỷ cho Teresa với sự cho phép của bà trong lần đầu bà vào bệnh viện khi bị đau tim, vì bà nghĩ rằng bà đang bị ma quỷ tấn công.
He's performing another exorcism.
Ổng đang thực hiện trừ tà.
We must perform the exorcism.
Chúng ta phải thực hiện việc trừ tà.
Performing an exorcism is an archaic procedure.
Trừ tà là 1 việc làm hết sức khó khăn.
Do you need an exorcism?
Có muốn mình đưa đi gọi hồn không?
There's no way the church is going to approve an exorcism in this day and age.
Không đời nào nhà thờ cho phép thực hiện một lễ trừ tà trong thời đại này.
I am not participating... anyway what I wanna do? is expose exorcisms for the scam that that really is
Tôi muốn thực hiện.Tôi đã phải nhận ra chúng. Tại sao tôi không tham gia... sau những gì tôi đã làm?
An exorcism?
1 buổi trừ tà.
There is a ceremony of exorcism, which can eradicate the Barbason.
Có một lễ trừ tà có thể tiêu diệt con Barbason này.
Returning home, Lorraine tells Ed that they had been left a message stating that they had gained approval from the Catholic Church to perform the exorcism.
Trở về nhà, Lorraine nói với Ed rằng linh mục mà họ nhờ vào việc trừ tà đã để lại một tin nhắn, nói rằng ông đã có được sự chấp thuận của Giáo hội Công giáo để thực hiện trừ tà.
As of April 2012, The Exorcism of Emily Rose had made $144,216,468 worldwide.
Tính đến tháng 4 năm 2012, The Exorcism of Emily Rose đạt doanh thu khoảng 144,2 triệu đô-la Mỹ trên toàn cầu.
There is a ceremony of exorcism which can eradicate the Barbason.
Có một nghi lễ trừ tà có thể tiêu diệt con Barbason này.
You think these were exorcisms.
Ông nghĩ đó là phép trừ tà.
This is not an exorcism.
Đây không phải là một lễ trừ tà.
Exorcism ritual can take days to complete.
Trừ tà có thể mất vài ngày để hoàn thành.
What happened to my wife happened during an exorcism.
Những gì xảy đến với vợ tôi, trong suốt quá trình trừ tà đã xảy ra.
Players must use a camera with powers of exorcism to defeat enemies and uncover the secrets of the village.
Người chơi phải sử dụng một chiếc máy ảnh có năng lực trừ tà để tấn công kẻ địch cũng như khám phá những bí ẩn của làng.
Asghan: The Dragon Slayer is characterized largely by Tomb Raider-esque physical puzzles (running, jumping, crawling) as well as typical fantasy elements such as spellcasting and exorcism.
Asghan: The Dragon Slayer được đặc trưng chủ yếu là nhờ việc giải đố vật lý mang đậm phong cách Tomb Raider (chạy, nhảy, bò) cũng như các yếu tố kỳ ảo điển hình như phù phép và trừ tà.
What could a second exorcism possibly accomplish?
Những gì có thể một lần thứ hai trừ tà có thể thực hiện được?
That's part of the exorcism ritual.
Đó là 1 phần của lễ trừ tà.
All I can offer is a one-off exorcism.
Đặc biệt tặng một lần phục vụ miễn phí.
You know the ritual of exorcism, Barrow.
Anh biết các nghi lễ trừ tà, Barrow.
The Vatican approved the exorcism.
Vatican đã chấp thuận buổi trừ tà của chúng ta.
Are you still gonna perform an exorcism?
Có phải chú đang định trừ không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exorcism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.