existential trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ existential trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ existential trong Tiếng Anh.
Từ existential trong Tiếng Anh có nghĩa là sự sống còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ existential
sự sống cònadjective |
Xem thêm ví dụ
Is our only purpose in life an empty existential exercise—simply to leap as high as we can, hang on for our prescribed three score years and ten, then fail and fall, and keep falling forever? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
Evan Narcisse of io9 commented that the film failed to capture the feel of the source material, with the biggest problem being the Major asking the wrong sort of existential questions about herself. Evan Narcisse từ io9 bình luận rằng bộ phim đã thất bại trong việc nắm bắt tinh thần của chất liệu gốc, và vấn đề lớn hơn cả chính là việc Thiếu tá đi hỏi những câu hỏi sai lầm về thân phận của chính mình. |
Although they did not use the term, the 19th-century philosophers Søren Kierkegaard and Friedrich Nietzsche are widely regarded as the fathers of existentialism. Mặc dù họ đã không sử dụng từ ngữ này, những triết gia của thế kỉ 19 như là Søren Kierkegaard và Friedrich Nietzsche được xem là cha đẻ của thuyết hiện sinh. |
He is considered the most distinguished of the phenomenological psychologists, and the most influential in making the concepts of existential psychology known in Europe and the United States. Ông được nhận định là một trong số những nhà tâm lý học hiện tượng luận lỗi lạc nhất, và có ảnh hưởng hơn cả trong việc tạo ra những khái niệm của ngành tâm lý học hiện sinhđược biết đến ở châu Âu và Mỹ. |
The term "existentialism" (French: L'existentialisme) was coined by the French Catholic philosopher Gabriel Marcel in the mid-1940s. Từ "Chủ nghĩa hiện sinh" (Existentialism) được tạo ra bởi nhà triết học người Pháp Gabriel Marcel vào giữa thập niên 1940. |
He was often viewed as a major exponent of existentialism in Germany, though he did not accept the label. Ông thường được xem như là một cấu thành của chủ nghĩa hiện sinh ở Đức, mặc dù ông không chấp nhận danh hiệu này. |
Karl Barth described Hegel as a "Protestant Aquinas" while Maurice Merleau-Ponty wrote that "all the great philosophical ideas of the past century—the philosophies of Marx and Nietzsche, phenomenology, German existentialism, and psychoanalysis—had their beginnings in Hegel." Karl Barth mô tả Hegel như là một "Aquinas nổi loạn," trong khi Maurice Merleau-Ponty đã viết rằng "Tất cả những ý tưởng triết học vĩ đại của thế kỷ vừa qua, triết học của Marx và Nietzsche, hiện tượng học, chủ nghĩa hiện sinh của Đức, và phân tâm học, đều bắt đầu từ Hegel." |
In philosophy, existentialism and Neo-Marxism rejected the instrumentalism of John Dewey; in psychology, Wilhelm Reich, Paul Goodman, Herbert Marcuse, and Norman O. Brown rejected Freud's teaching of repression and sublimation; in sociology, C. Wright Mills rejected the pragmatism of John Dewey for the teachings of Max Weber. Trong triết học, chủ nghĩa hiện sinh (existentialism) và chủ nghĩa Mác mới (Neo-Marxism) bác bỏ chủ nghĩa công cụ (instrumentalism) của John Dewey, trong tâm lý học, Wilhelm Reich, Paul Goodman, Herbert Marcuse, và Norman O. Brown từ chối giảng dạy sự kiềm chế (regression) và sự thăng hoa (sublimation) của Freud, trong xã hội học, C. Wright Mills bác bỏ chủ nghĩa thực dụng của John Dewey cho những lời giảng của Max Weber. |
I feel like my job to make this happen is to help foster the things that seem to lead to compromise, to not talk about this in those vague and scary terms that do polarize us, but to just talk about it like what it is, not an existential crisis, not some battle between two fundamentally different religious views, but a math problem, a really solvable math problem, one where we're not all going to get what we want and one where, you know, there's going to be a little pain to spread around. Tôi cảm thấy công việc của tôi làm cho điều này trở thành hiện thực là nhằm mục đích thúc đẩy những điều dường như dẫn đến sự thỏa thuận chung, để không bàn luận về vấn đề này trong những thuật ngữ mơ hồ và đáng sợ khiến cho chúng ta phân cực về quan điểm, nhưng chỉ bàn luận về nó như nó là gì, không phải là một cuộc khủng hoảng gắn liền với sự tồn tại của con người, không phải một số trận chiến giữa hai quan điểm tôn giáo khác nhau về cơ bản, mà là một vấn đề toán học, một vấn đề toán học thực sự có thể giải quyết được, một trong những nơi mà không phải tất cả chúng ta đều tìm đến để có được thứ mình muốn và một trong những nơi đó, các bạn biết đấy, vẫn còn có một cơn khủng hoảng kinh tế đang lan rộng. |
I was full of ontological uncertainty and existential angst. Tôi không thấy chắc chắn về bản thể luận và rất nghi ngại về thuyết hiện sinh. |
And I watched so many existential crises unfold in front of me. Và tôi chứng kiến rất nhiều cuộc khủng khoảng cá nhân diễn ra trước mắt mình. |
I love myth and magic and existentialism and self- loathing. Tôi yêu huyền thoại và sự huyền bí và chủ nghĩa hiện sinh và tự chế diễu. |
Positive outcomes are observed using a combination of non-drug interventions: treatment of anger or hostility, autogenic training talking therapy (around relationship or existential issues) biofeedback cognitive therapy for anxiety or clinical depression Acute stress is the most common form of stress among humans worldwide. Các kết quả khả quan được quan sát bằng cách sử dụng kết hợp các can thiệp không dùng thuốc: điều trị sự tức giận hoặc thù hận, đào tạo autogenic liệu pháp nói chuyện (xung quanh mối quan hệ hoặc các vấn đề tồn tại) phản hồi sinh học liệu pháp nhận thức cho sự lo lắng hay trầm cảm Căng thẳng cấp tính là dạng căng thẳng phổ biến nhất trên toàn thế giới. |
It's an important maxim that the unfamiliar is not the same as the improbable, and in fact, that's why we at Cambridge University are setting up a center to study how to mitigate these existential risks. Có một câu châm ngôn là điều xa lạ không giống với điều ít xảy ra, đó là lý do tại sao chúng tôi tại ĐH Cambridge đang thiết lập một trung tâm nghiên cứu cách giảm nhẹ những nguy hiểm tiềm tàng đó. |
A lot of the time, what they are expressing is not illness, but insight, and one comes to think what's really extraordinary is that most of us know about those existential questions and they don't distract us very much. (Cười) Nhiều lần, điều họ biểu lộ không phải là bệnh lý mà là quan điểm và nghĩ rằng, điều thực sự nổi bật là đa số ai cũng biết những câu hỏi về sự tồn tại và họ sẽ không khiến chúng ta bối rối. |
Relatively isolated from the sociological academy throughout his lifetime, Simmel presented idiosyncratic analyses of modernity more reminiscent of the phenomenological and existential writers than of Comte or Durkheim, paying particular concern to the forms of, and possibilities for, social individuality. Tương đối bị cô lập trong học viện xã hội học trong suốt cuộc đời của mình, Simmel trình bày theo phong cách riêng phân tích của thời hiện đại hơn gợi nhớ về những hiện tượng, và sự tồn tại nhà văn hơn của Comte hoặc Durkheim đặc biệt quan tâm đến các hình thức và khả năng cho cá nhân xã hội.. |
His best-selling book Man's Search for Meaning (published under a different title in 1959: From Death-Camp to Existentialism, and originally published in 1946 as Trotzdem Ja Zum Leben Sagen: Ein Psychologe erlebt das Konzentrationslager, meaning Nevertheless, Say "Yes" to Life: A Psychologist Experiences the Concentration Camp) chronicles his experiences as a concentration camp inmate, which led him to discover the importance of finding meaning in all forms of existence, even the most brutal ones, and thus, a reason to continue living. Cuốn sách bán chạy nhất của ông Man's Search for Meaning (được xuất bản dưới một tựa khác vào năm 1959: From Death-Camp to Existentialism, và được xuất bản lần đầu năm 1946 với tựa Trotzdem Ja Zum Leben Sagen: Ein Psychologe erlebt das Konzentrationslager, tiếng Ang Nevertheless, Say "Yes" to Life: A Psychologist Experiences the Concentration Camp) ghi lại trải nghiệm của ông khi là tù nhân ở trại tập trung, đã khiến ông khám phá ra tầm quan trọng của việc tìm kiếm ý nghĩa teong tất cả các dạng sự sống, thậm chí cả những dạng tàn bạo nhất, và do đó, là một lý do để tiếp tục sống. |
Sartre himself, in a lecture delivered in 1945, described existentialism as "the attempt to draw all the consequences from a position of consistent atheism". Chính Sartre, trong một bài giảng được phát vào năm 1945, đã mô tả chủ nghĩa hiện sinh là "nỗ lực rút ra tất cả các hậu quả từ một vị trí của chủ nghĩa vô thần nhất quán". |
I'm saying this more as existentialism. Tôi nói điều này như thể học thuyết sinh tồn, anh biết đấy? |
Afghanistan does not pose an existential threat to global security. Afghanistan không hề đưa ra một đe dọa tồn tại tới an ninh toàn cầu. |
You think he had an existential crisis? Cô nghĩ anh ta có lỗi khủng hoảng tiềm tàng? |
They posed an existential threat to no one. Chúng đã đặt ra một mối đe dọa hiện hữu không nhằm vào ai. |
Marine biologist Ayana Elizabeth Johnson notes that the UN's work alone is not nearly enough and that for a solution to this existential crisis of the health of our global environment, strong and inspired leadership at all levels – from mayors, to governors, CEOs, scientists, artists and presidents is needed. Nhà sinh học biển Ayana Elizabeth Johnson lưu ý rằng công việc của LHQ không đơn thuần là không đủ và giải pháp cho cuộc khủng hoảng hiện tại về sức khoẻ của môi trường toàn cầu của chúng ta, sự lãnh đạo mạnh mẽ và cảm hứng ở mọi cấp độ - từ thị trưởng, đến các thống đốc, giám đốc điều hành, Nghệ sĩ và tổng thống là cần thiết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ existential trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới existential
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.