excluido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excluido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excluido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ excluido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bị loại trừ, không kể, kẻ bị thải, đày xuống địa ngục, bị bít lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excluido

bị loại trừ

(excluded)

không kể

kẻ bị thải

đày xuống địa ngục

(reprobate)

bị bít lại

Xem thêm ví dụ

Sin embargo, cuando los compradores deciden no revelar sus datos de puja, esta información queda excluida para todos los editores con los que se realicen transacciones.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
Una persona que es egocéntrica, aislada, excluida, alguien que no participa o incluso no examina asuntos públicos.
Một người là tự cho mình là trung tâm, tự tạo khoảng cách, tự xa lánh mọi thứ một người thậm chí không tham gia bất kỳ hoạt động xã hội nào.
Si ha añadido un dominio a la lista de exclusiones, puede volver a introducir dicho tráfico como origen de referencias en sus informes si elimina el dominio de la lista de dominios excluidos.
Nếu bạn đã thêm tên miền vào danh sách loại trừ, bạn có thể giới thiệu lại lưu lượng truy cập đó dưới dạng nguồn giới thiệu trong báo cáo của bạn bằng cách loại bỏ các tên miền khỏi danh sách các tên miền bị loại trừ.
Un capítulo, más adelante, dice: “ha dado gratuitamente [Su salvación] para todos los hombres” y “todo hombre tiene tanto privilegio como cualquier otro, y nadie es excluido” (2 Nefi 26:27–28).
Một chương nữa nói rằng “Ngài ban không [sự cứu rỗi] cho mọi người” và rằng “mọi người đều hưởng một đặc quyền như nhau, và không một ai bị cấm đoán cả.” (2 Nê Phi 26:27–28).
“Y Adán y Eva, su esposa, invocaron el nombre del Señor, y oyeron la voz del Señor que les hablaba en dirección del Jardín de Edén, y no lo vieron, porque se encontraban excluidos de su presencia.
“Và A Đam cùng Ê Va, vợ mình, cầu gọi danh Chúa, và họ nghe được tiếng nói của Chúa phán cùng họ từ hướng Vườn Ê Đen, nhưng họ không thấy được Ngài; vì họ đã bị loại ra khỏi sự hiện diện của Ngài.
Hay que destacar que antes de aquel suceso, cuando los ángeles malvados aún tenían acceso al cielo, se les había excluido de la familia de Dios y se les habían impuesto claras restricciones.
Điều cần phải nhấn mạnh là ngay cả trước đó, khi các thiên sứ ác vẫn còn được tự do đi lại trên trời, chúng đã bị ruồng bỏ khỏi gia đình của Đức Chúa Trời và bị những hạn chế nhất định.
Fueron excluidos de la toma de decisiones y ahora están en primera plana en las noticias izando la bandera.
Và họ bị loại khỏi các quyết định quốc gia giờ đây họ lại tràn ngập ở các tin tức nóng nhất tay giương cao cờ.
Soy la excluida.
Tớ là kẻ bị cho ra rìa.
Pregunta. ¿Por qué se da tanta publicidad a cada nuevo “eslabón perdido” que se exhibe, pero casi nunca se menciona cuando es excluido del “árbol familiar”?
Câu hỏi: Tại sao mỗi lần công bố một “mắt xích còn thiếu” mới phát hiện thì được các phương tiện truyền thông quan tâm, còn khi loại nó ra khỏi “cây chủng loại phát sinh loài người” thì không ai ngó ngàng đến?
Hubo momentos en los que las jóvenes o las ancianas, inmigrantes o recién convertidas, se sentían solas, excluidas, incapaces de superar los desafíos que enfrentaban.
Có những lúc mà những người trẻ tuổi hay người già cả, dân di cư hay người mới cải đạo, cảm thấy cô đơn, bị hất hủi, khó lòng vượt qua những thử thách trước mắt mình.
También estarían excluidos los alimentos que contenían sangre, como la morcilla.
Thức ăn có thêm huyết như dồi huyết cũng không được ăn.
Según las otras palabras clave o los otros métodos de segmentación del grupo de anuncios, algunas páginas en las que aparezca su anuncio pueden contener términos excluidos puntualmente.
Tùy thuộc vào các từ khóa hoặc phương pháp nhắm mục tiêu khác trong nhóm quảng cáo của bạn, một số trang nơi quảng cáo xuất hiện thỉnh thoảng có thể chứa cụm từ bị loại trừ.
Hemos excluido toxinas y drogas.
Đã loại trừ chất độc và ma túy.
Uno de los motivos habituales es que ha enlazado una cuenta de Google Ads a una vista en la que se han excluido algunos datos de tráfico.
Lý do phổ biến cho việc thiếu dữ liệu là bạn đã liên kết tài khoản Google Ads với chế độ xem có một số lưu lượng truy cập đã bị lọc ra.
Armenia ha sido blanco de presión, al ser excluida de los grandes proyectos económicos en curso en la región, incluyendo el Oleoducto Bakú-Tiflis-Ceyhan y el ferrocarril Kars-Tiflis-Bakú.
Armenia cũng phải chịu nhiều sức ép do bị ngoại trừ khỏi các thành tựu phát triển kinh tế diễn ra trong khu vực, bao gồm tuyến đườn ống dẫn dầu Baku-Tbilisi-Ceyhan và tuyến đường sắt Kars-Tbilisi-Baku.
Dispositivos del catálogo que hayas excluido mediante una regla o de forma manual.
Các thiết bị trong danh mục bạn đã loại trừ theo quy tắc hoặc theo cách thủ công.
Importante: Si configuras el control parental para tu hijo/a, no verá ninguna aplicación que quede excluida por la configuración de control parental que has elegido.
Quan trọng: Nếu bạn thiết lập chế độ kiểm soát của cha mẹ cho con, thì con sẽ không thấy bất kỳ ứng dụng nào vượt quá tùy chọn cài đặt kiểm soát của cha mẹ mà bạn đã chọn.
¡Qué gran diferencia con mi vida anterior, cuando me sentía excluida y aislada!
Đời sống của tôi bây giờ khác biệt biết bao so với những năm tôi cảm thấy mình bị ruồng bỏ và cô lập!
Si tu grupo de productos está excluido, el 0% de los productos está activo.
Nếu nhóm sản phẩm của bạn bị loại trừ, có nghĩa là bạn có 0 sản phẩm đang hoạt động.
Desde la admisión de Hawái a la Unión en 1959, solamente ha existido un solo territorio incorporado, el deshabitado Atolón Palmyra (que formaba parte anteriormente del Territorio de Hawái, pero excluido por la ley de admisión).
Từ khi lãnh thổ Hawaii gia nhập vào liên bang vào năm 1959 cho đến nay Hoa Kỳ không có một lãnh thổ hợp nhất nào ngoài lãnh thổ không không có cư dân là Đảo san hô Palmyra (trước đây là một phần của Lãnh thổ Hawaii, nó bị tách ra khi Hawaii được gia nhập liên bang).
A través de ella mis niños, los más excluidos y marginados, pudieron crear 100 jardines en escuelas públicas de Nueva York.
Nhờ cô ấy, bọn trẻ của tôi, những đứa bị mất quyền bầu cử và bị cách ly ra khỏi xã hội, đã có thể làm ra 100 khu vườn cho những trường công lập ở New York.
Tanto él como sus seres queridos quizás queden excluidos de la hermandad cristiana si no se arrepienten de su mal proceder (1 Corintios 5:11-13).
Người đó và có lẽ những người khác trong gia đình bị khai trừ khỏi đoàn thể anh em tín đồ vì là kẻ có tội không ăn năn.
Considerando que el mandato británico original (incluyendo Jordania, que estaba incluida dentro del mandato en el verano de 1921, pero excluido de las previsiones para el Hogar Nacional Judío), sin embargo, Israel fue creado solamente en el 18% del área total de Palestina y de Transjordania.
Tuy nhiên nếu tính đến lãnh thổ ủy nhiệm nguyên thủy của Anh (bao gồm cả Jordan cho tới mùa hè năm 1921), thì Israel chỉ chiếm 18% lãnh thổ Palestine và Jordan, (nhưng nhiều hơn kế hoạch phân chia của Liên hiệp quốc 50%).
Y así, mencionaban muchas otras razones por las que se habían ofendido, desde diferencias doctrinales entre los adultos hasta el haber recibido insultos y burlas crueles de los jóvenes y el haber sido excluido por ellos.
Nhiều nguyên nhân làm phật lòng khác đã được kể ra—từ những điểm khác biệt về giáo lý trong số những người lớn đến việc chế nhạo, trêu tức và bị không cho sinh hoạt chung bởi giới trẻ.
Muchas de ellas se sienten excluidas por personas ilegales, abusos de la seguridad social, minorías, densidad, escuelas abarrotadas.
Nhiều người dân Whitopia cảm thấy bị "đẩy" ra xa bởi người nhập cư bất hợp pháp, việc lạm dụng phúc lợi xã hội, những nhóm người thiểu số, mật độ dân số dày đặc, những trường học đông đúc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excluido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.