estorbo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estorbo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estorbo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estorbo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự cản trở, sự trở ngại, cản trở, vật chướng ngại, trở ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estorbo
sự cản trở(check) |
sự trở ngại(obstacle) |
cản trở(obstacle) |
vật chướng ngại(obstacle) |
trở ngại(obstacle) |
Xem thêm ví dụ
¿Por qué puede ser un estorbo al disfrute de un buen matrimonio la conducta inmoral durante el cortejo? Tại sao hành vi vô luân trong thời gian giao du tìm hiểu nhau có thể ngăn trở việc có được hôn nhân tốt đẹp? |
No habrá interferencia procedente de Satanás y su hueste demoníaca que estorbe el progreso de ellos. 44 Sẽ không còn sự khuấy phá của Sa-tan và quỉ sứ của hắn làm cản bước tiến của nhân loại nữa. |
Mientras estamos en el ministerio del campo, pudiéramos pedirle a Dios, no solo su bendición sobre nuestros esfuerzos, sino también sabiduría, prudencia, generosidad, franqueza de expresión, o ayuda respecto a toda debilidad que estorbe nuestra eficacia al testificar. Trong lúc đi rao giảng, chúng ta có thể cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước cho mọi cố gắng của chúng ta, nhưng cũng xin được sự khôn ngoan, hòa nhã, rộng lượng, sự dạn dĩ để nói, hoặc cầu xin Ngài giúp chúng ta thắng bất cứ sự yếu kém nào để chúng ta có thể làm việc rao giảng được hữu hiệu hơn. |
Es Jehová quien eliminará todo lo que estorbe el retorno de su pueblo. (Ê-sai 11:15) Chính Đức Giê-hô-va là Đấng sẽ giải tỏa tất cả những trở ngại trên đường trở về của dân Ngài. |
20 Otra característica que probablemente estorbe nuestros esfuerzos por dar la honra debida a otros es la tendencia hacia una indebida susceptibilidad. 20 Một nét tính khác có thể cản trở chúng ta tôn trọng người khác là khuynh hướng hay hờn dỗi, hoặc nhạy cảm quá lố. |
Disculpa, Lawrence, me estorbas para mi venganza. Xin lỗi, Lawrence, nhưng mày đang nằm trên con đường phục thù của tao. |
Bloomberg en Nueva York, fue demócrata, después fue republicano, y finalmente fue independiente, y dijo que la etiqueta partidista solo es un estorbo. Bloomberg tại New York đã từng là Đảng viên Dân chủ, sau đó chuyển sang Đảng Cộng hòa, rồi cuối cùng thành người không đảng phái ông nói, cái mác Đảng viên chỉ làm cản trở mà thôi. |
Esperamos que esto implique el fin de las pantallas emergentes y otros estorbos de ese tipo: ya no serían necesarios. Chúng tôi mong rằng điều này có nghĩa là sẽ không còn các quảng cáo dạng pop- up và các dạng tương tự -- chúng không cần thiết. |
Para algunos jóvenes, sin embargo, lo de ser razonable les parece un estorbo en su camino. Một số bạn trẻ cho rằng muốn đạt mục tiêu thì cần phấn đấu, còn nếu phải lẽ thì chẳng được gì. |
Ahora que completaste tu tarea no eres nada más que un insignificante estorbo. bây giờ mà cậu đã hoàn thành nhiệm vụ của cậu, cậu không hơn gì một điều bận tâm nhỏ nhặt. |
Una voz de mala calidad estorba la comunicación y puede frustrar tanto al orador como al auditorio. Giọng nói khó nghe gây trở ngại cho việc giao tiếp, nó có thể làm cho người nói lẫn người nghe cảm thấy chán nản. |
No seré un estorbo. Tôi sẽ không cản trở cô đâu. |
A lo largo de los años, excepto en circunstancias extremas, no he permitido que nada estorbe mi asistencia a las reuniones. Qua năm tháng, ngoại trừ trong những trường hợp bất đắc dĩ, tôi không để bất cứ điều gì cản trở tôi đi nhóm họp. |
Pero si usted se enterara de que, debido a los antecedentes de las personas de su comunidad, la manera de vestir o el arreglo personal de usted fuera un estorbo a otras personas con relación a que escucharan el mensaje del Reino, ¿haría usted los ajustes pertinentes? Nhưng nếu bạn biết được rằng, vì cớ phong tục tập quán của những người sống trong cộng đồng của bạn, cách ăn mặc hay chải chuốt của bạn làm cho người khác không muốn nghe thông điệp về Nước Trời, bạn sẽ sửa đổi không? |
Mueve los estorbos. Nếu nó đang trôi nổi, cậu dẫn nó lên thuyền. |
Esperamos que esto implique el fin de las pantallas emergentes y otros estorbos de ese tipo: ya no serían necesarios. Chúng tôi mong rằng điều này có nghĩa là sẽ không còn các quảng cáo dạng pop-up và các dạng tương tự -- chúng không cần thiết. |
Pues bien, Jesús no quería que sus discípulos ocultaran su luz bajo una “cesta de medir”; su luz espiritual debía brillar sin estorbos de ningún tipo. Chúa Giê-su không muốn các môn đồ giấu ánh sáng thiêng liêng dưới cái thùng theo nghĩa bóng. |
Nunca se ha logrado la cooperación entre las naciones, y esto estorba los esfuerzos del hombre por establecer un nuevo orden mundial. Sự hợp tác quốc tế chưa bao giờ từng đạt được và điều này làm cản trở những cố gắng của loài người nhằm thiết lập một trật tự thế giới mới. |
Si algo de su presentación sugiere una actitud de confianza exagerada, su superintendente de la escuela sin duda alguna le dará consejo privado, debido a que su interés estará en ayudarle a vencer cualquier impresión como esa que usted esté dando que pudiera ser estorbo a la eficacia de su ministerio. Nếu bạn có một điều gì trong bài giảng làm cho cử tọa nghĩ bạn có thái độ quá tự tin thì anh giám thị trường học chắc chắn sẽ nói chuyện riêng với bạn về điểm này, vì anh muốn giúp bạn tránh gây ra một cảm tưởng như thế có thể làm suy giảm sự hữu hiệu của công việc thánh chức của bạn. |
Estorbas, aparta. Đừng có quấy rối nữa. |
3 No permita que el empleo sea un estorbo. Tal vez la razón por la que algunos no asistieron el viernes fue el temor a perder su trabajo. 3 Đừng để công việc ngoài đời cản trở: Có thể vì sợ mất việc nên một số người không dự ngày Thứ Sáu. |
Por lo visto, al pavo real no le estorba la larga cola para correr, aunque sí parece convertirse en un pequeño inconveniente a la hora de alzar el vuelo. Bộ lông dài thượt dường như không khiến công bay chậm lại tuy có vẻ hơi bất tiện khi nó mới cất cánh. |
9 Y llegó a ser un gran estorbo para la prosperidad de la iglesia de Dios, agranjeándose el corazón del pueblo, causando mucha disensión entre la gente, dando oportunidad para que el enemigo de Dios ejerciera su poder sobre ellos. 9 Và ông đã trở thành một chướng ngại lớn lao cho sự phát triển của giáo hội của Thượng Đế; ông đã khéo achiếm đoạt lòng dân chúng, gây nhiều sự bất hòa giữa mọi người, tạo cơ hội cho kẻ thù của Thượng Đế xử dụng quyền hành của nó đối với họ. |
Esto bien pudiera remover un serio obstáculo que estorba el que uno entre en una excelente relación con el Creador y halle verdadero significado y disfrute en la vida ahora. Câu trả lời này giúp vượt qua trở ngại lớn nhất ngăn cản người ta có một liên lạc tốt với Đấng Tạo hóa và tìm ra ý nghĩa thật và niềm vui trong đời sống ngay bây giờ. |
Sólo son un estorbo. Chúng chỉ vừa mới lên đường. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estorbo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estorbo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.