estoraque trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estoraque trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estoraque trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ estoraque trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là an tức hương, benzoin, cánh kiến trắng, chi bồ đề, cây bồ đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estoraque

an tức hương

(benzoin)

benzoin

(benzoin)

cánh kiến trắng

(benzoin)

chi bồ đề

(styrax)

cây bồ đề

(storax)

Xem thêm ví dụ

37 Jacó pegou então varas ainda verdes de estoraque, de amendoeira e de plátano, e fez nelas manchas brancas, descascando as varas e deixando exposta a sua parte branca.
37 Gia-cốp lấy những cành cây bồ đề, hạnh đào và tiêu huyền tươi rồi bóc vỏ nhiều chỗ để lộ ra những phần lõi trắng của cành.
Debaixo do carvalho, do estoraque e de toda árvore grande,+
Dưới cây sồi, cây bồ đề và mọi cây to lớn,+
(Jeremias 8:22; 46:11) Sugeriu-se até mesmo que a árvore que produz estoraque, um dos ingredientes do santo incenso perfumado, limitado para uso sagrado, talvez fosse da família dos lentiscos que produzem mástique. — Êxodo 30:34, 35.
(Giê-rê-mi 8:22; 46:11) Cũng có ý kiến cho rằng một trong những hương liệu mà người Do Thái cổ xưa đã dùng để chế ra hương thơm dành riêng cho việc thánh có thể từ những cây thuộc họ cây mát-tít.—Xuất Ê-díp-tô Ký 30:34, 35.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estoraque trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.