estadunidense trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estadunidense trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estadunidense trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estadunidense trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người Mỹ, người Hoa Kỳ, Mỹ, của Mỹ, của Hoa Kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estadunidense
người Mỹ(American) |
người Hoa Kỳ(American) |
Mỹ(US) |
của Mỹ(American) |
của Hoa Kỳ(American) |
Xem thêm ví dụ
De sua colaboração com Rubin, apenas quatro canções apareceram no disco: "Don't You Remember", "He Won't Go", "Lovesong" e "One and Only", bem como a faixa bônus estadunidense "I Found a Boy". Chỉ có năm bản hợp tác với Rubin xuất hiện trong album: "Don't You Remember", "He Won't Go", "I'll Be Waiting", "One and Only" và track tại Mỹ "I Found a Boy". |
1834 — Samuel Pierpont Langley, astrônomo e físico estadunidense (m. 1906). 1829) 1834 – Samuel Pierpont Langley, nhà thiên văn học và vật lý người Hoa Kỳ (m. |
1966 - Janet Jackson, cantora estadunidense. 1966 - Janet Jackson, nữ ca sĩ Mỹ. |
No início de 2013, logo após a morte de Chávez, a revista estadunidense Foreign Policy afirmou que quem suceder a Chávez iria "herdar uma das mais disfuncionais economias das Américas — e também a conta das políticas do falecido líder, que iria chegar". Đầu năm 2013, ngay sau cái chết của Chávez, tờ Foreign Policy đã tuyên bố rằng bất cứ ai kế nhiệm Chávez đều sẽ "thừa hưởng một trong những nền kinh tế rối loạn nhất ở Châu Mỹ" . |
Taking Woodstock (br: Aconteceu em Woodstock) é um filme de comédia e drama estadunidense de 2009, sobre o festival de Woodstock, de 1969, dirigido por Ang Lee. Taking Woodstock là một bộ phim năm 2009 do Lý An đạo diễn nói về lễ hội Woodstock năm 1969. |
O general Curtis LeMay disse a Kennedy que este episódio foi "a maior derrota da história estadunidense" , e pediu para que os Estados Unidos invadissem imediatamente Cuba. Tướng LeMay nói với Tổng thống rằng đây là "thất bại to lớn nhất trong lịch sử của chúng ta" và rằng đáng lẽ ra Hoa Kỳ nên xâm chiếm Cuba ngay lập tức. |
Michelle Akers (Santa Clara, Califórnia, 1 de fevereiro de 1966) é uma ex-futebolista estadunidense. Michelle Akers (sinh 1 tháng 2 năm 1966 tại Santa Clara, California) là một trong những cầu thủ bóng đá nữ xuất sắc nhất của Hoa Kỳ. |
Green Book é um filme de comédia dramática estadunidense acerca de uma turnê na região de Deep South, nos Estados Unidos, feita pelo pianista de jazz clássico Don Shirley (Mahershala Ali) e Tony Vallelonga (Viggo Mortensen), um segurança ítalo-americano que trabalhou para Shirley como motorista e segurança. Lấy bối cảnh tại vùng Thâm Nam Hoa Kỳ vào thập niên 1960, cốt truyện phim xoay quanh một nghệ sĩ piano nhạc jazz và nhạc cổ điển người Mỹ gốc Phi Don Shirley (Mahershala Ali) và Tony Vallelonga (Viggo Mortensen), một vệ sĩ gác cửa giữ vai trò vệ sĩ và tài xế của Shirley. |
A Universidade de Ciência e Tecnologia de Pyongyang é a primeira universidade privada do país onde a maioria dos professores são estadunidenses e os cursos são realizados em inglês. Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Bình Nhưỡng là trường đại học tư thục đầu tiên của đất nước, nơi hầu hết giảng viên là người Mỹ và các khóa học được giảng dạy bằng tiếng Anh. |
Isaac Merritt Singer (26 de Outubro, 1811 - 23 de Julho, 1875) foi inventor, ator e empresário estadunidense. Isaac Merritt Singer (sinh ngày 27 tháng 10 năm 1811 – mất ngày 23 tháng 7 năm 1875) là diễn viên, doanh nhân và là một nhà phát minh người Mỹ. |
Cerca da metade das cinquenta fábricas estadunidenses de veículos leves são projetadas para fechar definitivamente nos próximos anos, com a perda de outros 200.000 postos de trabalho no setor, no topo da 560.000 empregos perdidos nesta década. Gần một nửa trong số 51 nhà máy sản xuất các loại xe hạng nhẹ ở Mỹ đứng trước nguy cơ đóng cửa vĩnh viễn trong năm tới, cùng với việc 200.000 người bị thất nghiệp, cao nhất trong thập kỷ này. |
Em menos de um mês, Mandy Moore, o coreógrafo do reality show estadunidense So You Think You Can Dance, ensinou-lhes as sequências dos passos de dança. Chỉ trong vòng 1 tháng, Mandy Moore – vũ công trong So You Think You Can Dance – đã dạy cả hai diễn viên tập đoạn nhảy yêu cầu. |
1809 – Hannibal Hamlin, político estadunidense (m. 1891). 1831) 1809 - Hannibal Hamlin, Phó tổng thống Hoa Kỳ (m. |
Entre os prisioneios Aliados mortos estavam 6.318 britânicos, 2.815 australianos, 2.490 neerlandeses, cerca de 356 estadunidenses e um pequeno número de canadenses. Những tù binh chiến tranh thiệt mạng gồm 6.318 người Anh, 2.815 người Úc, 2.490 người Hà Lan, khoảng 356 người Mỹ và một số lượng nhỏ người Canada. |
Maroon 5 é uma banda estadunidense de pop que se originou em Los Angeles, Califórnia. Maroon 5 là một ban nhạc pop rock người Mỹ đến từ Los Angeles, California. |
Ele integrou a Seleção Estadunidense de Futebol na Copa Rei Fahd de 1992, na Arábia Saudita. Dưới đây là đội hình các đội tại giải Cúp Nhà vua Fahd 1992 ở Ả Rập Saudi. |
Em 2009, a Tokyo Disneyland recebeu cerca de 13.650 mil visitantes, classificando-o como o terceiro parque temático mais visitado do mundo, atrás apenas de seus parques estadunidenses irmãos, Magic Kingdom e Disneylândia. Năm 2009, công viên này đã phục vụ gần 13,65 triệu lượt khách, là công viên chủ đề có lượng khách tham quan lớn thứ 3 thế giới, sau hai công viên Disneyland ở Mỹ, Magic Kingdom và Disneyland. |
Os únicos que beneficiariam com a vossa morte são os estadunidenses, mas já estais em negociações com eles, então, certamente, assim que as tábuas desaparecessem poderíamos erguer as cortinas. Người duy nhất hưởng lợi từ cái chết của cậu chính là bọn Mỹ, nhưng cậu đã đàm phán với họ, nên rõ ràng khi dỡ bỏ tấm ván ta có thể lắp rèm. |
O comércio bilateral totalizou 550 milhões de dólares estadunidenses em 2001; exportações russas para o Vietnã incluem máquinas e aço, enquanto o Vietnã vendeu produtos têxteis e arroz. Thương mại song phương hai nước đã đạt tới 550 triệu USD vào năm 2001; Nga xuất khẩu sang Việt Nam máy móc và thép; trong khi Việt Nam xuất khẩu sang Nga lúa gạo và vải vóc. |
2009 — John Updike, escritor e crítico literário estadunidense (n. 1932). 1921) 2009 – John Updike, nhà văn và nhà phê bình văn học nghệ thuật người Mỹ (s. |
O jogo a dinheiro é também uma actividade internacional comercial importante, com o mercado legal de jogo totalizando cerca de 335 000 bilhões de dólares estadunidenses em 2009. Đánh bạc cũng là một hoạt động thương mại quốc tế lớn, với các thị trường cờ bạc hợp pháp với tổng giá trị ước tính khoảng 335 tỷ USD vào năm 2009. |
O Tratado de Paris previa que Cuba se tornasse independente de Espanha, mas o Congresso Estadunidense assegurou-se o controle pelos Estados Unidos com a Emenda Platt. Hiệp định Paris quy định một nền độc lập cho Cuba nhưng Quốc hội Hoa Kỳ đã đảm bảo hòn đảo này sẽ phải nằm dưới sự kiểm soát của Hoa Kỳ thông qua Đạo luật tu chỉnh Platt. |
Levado a julgamento, o juiz apontou que era culpado de violar a Lei de Neutralidade assinada entre o México e os Estados Unidos após a invasão estadunidense ao México em 1847. Bị đưa ra xét xử, thẩm phán cho biết ông đã phạm tội vi phạm Đạo luật Trung lập được ký kết giữa México và Hoa Kỳ sau khi Hoa Kỳ xâm lược México năm 1847, tuy nhiên, Walker đã được tòa tuyên trắng án. |
No final desta visita, Khrushchev e o presidente estadunidense Dwight Eisenhower declararam em conjunto que a questão mais importante no mundo foi o desarmamento geral e que o problema de Berlim e "todas as questões pendentes internacionais deveriam ser resolvidas, e não pela aplicação da força, mas por meios pacíficos através de negociações." Cuối cuộc viếng thăm, Khrushchev và Tổng thống Eisenhower đã cùng phát biểu rằng vấn đề quan trọng nhất của thế giới là việc cùng giải giáp và vấn đề Berlin và "toàn bộ các vấn đề quốc tế đáng chú ý phải được giải quyết, không phải bằng việc sử dụng vũ lực, mà bằng các biện pháp hoà bình thông qua thương lượng." |
Mao Zedong da República Popular da China, condenou ambos os soviéticos e estadunidenses como imperialistas. Ví dụ, Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa của Mao Trạch Đông lên án cả Liên xô và Mỹ là đế quốc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estadunidense trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estadunidense
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.