esperança trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esperança trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esperança trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ esperança trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hy vọng, 希望, nguồn hy vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esperança
hy vọngnoun Abandonai a esperança, todos vós que entrais aqui. Hãy từ bỏ hy vọng, hỡi những người vào đây. |
希望noun |
nguồn hy vọngnoun Qual era a fonte da esperança de Paulo? Nguồn hy vọng của Phao Lô là gì? |
Xem thêm ví dụ
Para eles, a profecia de Isaías continha uma consoladora promessa de luz e de esperança — Jeová os levaria de volta para a sua terra natal! Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương! |
16 Que contraste há entre as orações e as esperanças do povo do próprio Deus e as dos que apóiam “Babilônia, a Grande”! 16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”! |
Mesmo que a esperança de vida eterna não fizesse parte da recompensa de Jeová para os seus servos fiéis, eu ainda desejaria levar uma vida de devoção piedosa. Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
O bom é que há esperança para você, soldado. Tin tốt là vẫn còn hy vọng cho anh, binh nhì à. |
15 A verdadeira esperança da humanidade é o resgate, não uma idéia vaga de que a alma sobrevive à morte. 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
Os cristãos fiéis que têm esperança terrestre só vão experimentar a própria plenitude da vida quando tiverem passado pela prova final, que ocorrerá logo após o fim do Reinado Milenar de Cristo. — 1 Cor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
Com os mesmo sentimentos de suspense, as mesmas profundas esperanças de salvação, o mesmo suor na palma das mãos e as mesmas pessoas ao fundo sem prestar atenção. nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó. |
Em que sentido os cristãos ungidos passam por “um novo nascimento para uma esperança viva”, e qual é essa esperança? Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì? |
6 Por deixarmos brilhar a nossa luz, damos louvor ao nosso Criador e ajudamos os sinceros a conhecê-lo e a ter a esperança de vida eterna. 6 Bằng cách để sự sáng mình soi chiếu, chúng ta mang lại sự ngợi khen cho Đấng Tạo Hóa và giúp những người chân thật biết về Ngài và có được hy vọng sống đời đời. |
Precisamos de alterar a ideia dos problemas que África enfrenta, mudar de um desafio de desespero — problema a que chamamos redução da pobreza — para um desafio de esperança. Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng |
Em caso afirmativo, ficará feliz se fizer empenho em saber o motivo da existência destes dias críticos e a esperança que há para o futuro. Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai. |
O radical indo-europeu da palavra esperança, é a raiz K-E-U, escreve-se K-E-U, mas pronuncia-se "koy", e tem o mesmo radical de onde se deriva a palavra "curva". Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong. |
Se centrarmos o foco no Senhor, Ele nos promete uma bênção incomparável: “Deveis, pois, prosseguir com firmeza em Cristo, tendo um perfeito esplendor de esperança e amor a Deus e a todos os homens. Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người. |
Meu apreço pelas verdades bíblicas e pela esperança bíblica de viver para sempre na Terra sob o Reino celestial de Deus aumentava. Sự hiểu biết và quý trọng của tôi đối với lẽ thật của Kinh Thánh cũng như hy vọng dựa trên Kinh Thánh về sự sống đời đời trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời ngày càng gia tăng. |
Virá o dia em que a nossa esperança se tornará realidade. Ngày ấy sẽ đến khi hy vọng của chúng ta trở thành hiện thực. |
Assim, ao contrário das esperanças falsas dadas pelos médiuns espíritas, Deus nos dá verdadeira esperança. Vì thế, Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng thật, còn những người đồng cốt chỉ đưa ra hy vọng giả dối. |
Isso mostra que se formos pessoas espirituais teremos paz com Deus, paz mental e a esperança de viver para sempre. Khi “chú tâm đến thần khí”, tức chú tâm đến điều thiêng liêng, chúng ta có sự hòa thuận với Đức Chúa Trời và bình an tâm trí ngay bây giờ, cũng như có triển vọng sống vĩnh cửu trong tương lai. |
Que tipo de homem cava a própria cova buscando esperança? Loại người nào bò vào chính nấm mồ của mình để tìm kiếm hy vọng? |
O seu estado tornou-se tão desesperado que o pessoal do quartel dos bombeiros fez bicha para lhe dar transfusões na esperança de diluir a infeção que se espalhava pelo sangue. Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu. |
Os relatos do livro contêm vários exemplos de pais que tentam instilar nos filhos a promessa e a esperança em Jesus Cristo. Sách này đầy dẫy những câu chuyện về việc cha mẹ tìm cách làm cho con cái họ thấm nhuần lời hứa và hy vọng của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Sua esperança e alegria aumentam ao passo que obtêm mais conhecimento a respeito do motivo de Deus ter permitido a iniqüidade, e de como em breve, por meio do seu Reino, trará paz e condições justas à terra. — 1 João 5:19; João 17:16; Mateus 6:9, 10. Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10). |
Por que não é sábio transigir numa coisa pequena, na esperança de ficar livre para pregar? Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng? |
Porque a esperança pode ser egocêntrica: a pessoa estaria preocupando-se principalmente com benefícios próprios, ao passo que o amor “não procura os seus próprios interesses”. Bởi vì sự trông cậy có thể chỉ nghĩ đến mình, một người chỉ quan tâm đến lợi ích riêng, trong khi tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi” (I Cô-rinh-tô 13:4, 5). |
Se existe tal desconfiança, que esperança há de que os cônjuges colaborarão para resolver as diferenças e melhorar os laços maritais depois que tiver passado o dia do casamento? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
Esta esperança nos mantém no proceder certo e nos encoraja sob tribulação até que a esperança se concretize. — 2 Coríntios 4:16-18. Hy vọng này giữ cho chúng ta theo đúng con đường đã vạch sẵn và giúp chúng ta giữ vững tinh thần trong cơn hoạn nạn cho đến khi hy vọng trở thành sự thật (II Cô-rinh-tô 4:16-18). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esperança trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới esperança
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.