espantar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espantar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espantar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ espantar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm chán nản, sợ, làm nản lòng, đe dọa, đe doạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espantar

làm chán nản

(dispirit)

sợ

làm nản lòng

(discourage)

đe dọa

(intimidate)

đe doạ

(intimidate)

Xem thêm ví dụ

Si mis papás salen y te ven, se van a espantar mucho.
Nếu bố mẹ tôi ra đây và thấy ông, họ sẽ phát điên mất.
Sí, voy a espantar al mundo esparciendo caca por todos lados.
Tôi sẽ khiến cả Thế giới sửng sốt bằng cách cho'phân'vãng tung tóe!
... “espantará a muchas naciones” y a sus gobernantes, es decir, los aplastará por negarse a aceptar su dominio (Isaías 52:15; Revelación 19:19, 20).
“Làm cho muôn dân” và các nhà cai trị “phải bàng hoàng sửng sốt” khi ngài hủy diệt họ, những kẻ chống lại ngài.—Ê-sai 52:15, ĐNB; Khải huyền 19:19, 20.
Para espantar a los changuitos.
Để dọa mấy con khỉ đầu chó tránh xa.
¿Qué incluía su equipo de trabajo? El zurrón, una bolsa de cuero para llevar pan, aceitunas, frutas secas, queso u otros alimentos; la vara, un garrote de un metro (tres pies) de largo que llevaba incrustados fragmentos de roca de pizarra y se usaba como arma; un cuchillo; el cayado, para apoyarse al caminar y escalar; un odre para llevar agua; un recipiente plegable de cuero para sacar agua de pozos profundos; la honda, para espantar depredadores e impedir que las ovejas o cabras se separaran del rebaño lanzando piedras cerca de ellas, y la flauta de caña, para entretenerse y para tranquilizar a los animales con su melodía.
Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8).
Espantará a los pocos clientes que tenemos.
Hắn sẽ dọa khách hàng của chúng ta chạy mất dép.
Y hay una especie de resiliencia heroica, una especie de franco pragmatismo para aquellos que empiezan su día a las 5 a.m. sacando agua de un pozo y la terminan a media noche listos para golpear un cubo con un palo para espantar a los jabalíes que podrían destrozar las patatas, con la única compañía de un poco de vodka casero ilegal.
Và có một khả năng phục hồi khác thường, một loại chủ nghĩa hiện thực của những người bắt đầu một ngày lúc 05:00 kéo nước từ một cái giếng và kết thúc vào lúc nửa đêm sẵn sàng khua xô chậu inh ỏi để xua đuổi lợn rừng có thể làm hư hại khoai tây, và người đồng hành duy nhất là một ít rượu vodka lậu tự chế của mình .
Caminó 40 kilómetros para espantar las moscas de su hermana y su bebé.
Nó cố gắng giúp chị mình thoát khỏi sự đau đớn khi sinh con
Este robot no puede espantar ni ser extraño.
Con robot này không thể trông quá đáng sợ hoặc kì quái.
Puedo espantar una mosca de la oreja de mi caballo, sin romper el ritmo de su paso.
Ta có thể búng một con ruồi ra khỏi tai ngựa mà không làm thay đổi nhịp bước của nó.
Ni siquiera podemos espantar a esta gente.
Chúng ta còn không dọa được bọn họ!
La va a espantar
Các cậu làm cô ta sợ đấy.
No lo quería espantar.
Nhìn này, tôi ko có ý làm anh giật mình.
Creo que eso debe espantar a muchos animales.
Tôi nghĩ nó sẽ dọa rất nhiều sinh vật chạy mất.
Y creo que no nos debemos espantar en la arquitectura.
Và tôi nghĩ chúng ta không nên ngại ngùng trong kiến trúc,
No podía abrir la puerta, y él no quería espantar a su hermana que tenía que permanecer con su madre.
Ông không thể mở cửa, và ông cũng không muốn đuổi em gái của mình những người đã phải ở lại với mẹ cô.
Llámeme lo que quiera, pero no voy a pegar a nadie más en su nombre, no voy a espantar más ganado o disparar a más Hannasseys por usted.
Ông gọi tôi là gì cũng được, nhưng tôi sẽ không bắn giết bất cứ ai cho ông nữa tôi sẽ không xua đuổi đàn bò nào nữa hay bắn thêm một người nhà Hannassey nào nữa cho ông.
(Pitido fuerte) Creo que eso debe espantar a muchos animales.
(Tiếng bip lớn) Tôi nghĩ nó sẽ dọa rất nhiều sinh vật chạy mất.
Y mi idea también se usa ahora por toda Kenia, para asustar a otros depredadores como hienas, leopardos, y también se está usando para espantar elefantes de las granjas.
Hiện nay ý tưởng của tôi đã được sử dụng trên khắp Kenya để xua đuổi các động vật ăn thịt khác như linh cẩu, báo, và nó cũng được sử dụng để dọa đàn voi tránh xa nông trại của người dân.
Ciertamente este equipo sería muy útil para golpear o espantar predadores como lobos y culebras.
Chắc chắn, những đồ dùng này rất hữu dụng để đánh đuổi những thú săn mồi như chó sói và rắn.
Suficientemente astutos como para saber que hay más posibilidades de espantar a un león si se trabaja en equipo.
Đủ để biết là sẽ có nhiều cơ hội đuổi được sư tử đi nếu cùng nhau thực hiện
¿intentas espantar a todas las chicas del instituto?
Mày đang cố gắng thịt hết " bướm " ở trường à?
El inicuo puede espantar en gran manera a otras personas.
Kẻ ác có thể gây ra nhiều sự sợ hãi cho người khác.
Pero aun cuando invitamos a todos a examinar más detenidamente el prodigio de todo ello, hay algo de lo que no quisiéramos que nadie se espantara o dudara: de si somos o no “cristianos”.
Nhưng cho dù chúng ta mời gọi mọi người để xem xét tỉ mỉ về sự lạ rất là lạ này, thì cũng có một điều mà chúng ta không muốn một ai thắc mắc—đó là chúng ta có phải là “Ky Tô hữu” không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espantar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.