esférico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esférico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esférico trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ esférico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tròn, xoe, hình cầu, cầu, toàn cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esférico
tròn(orbicular) |
xoe(round) |
hình cầu(orbicular) |
cầu(spherical) |
toàn cục(global) |
Xem thêm ví dụ
Quer dizer que um superfluido esférico multidimensional tem a mesma densidade de energia negativa que o espaço-tempo. Có nghĩa là một hình cầu siêu lỏng đa chiều cho thấy cùng một mật độ năng lượng tiêu cực như không-thời gian. |
Redondas quadradas!Primeiro, era esférica, depois oval e agora tropezoidal! Ban đầu thì nói là hình cầu, sau đó là hình oval, giờ lại là hình khối |
Não obstante, o conceito de uma Terra esférica prevaleceu, sendo aceita amplamente, com o tempo. Tuy vậy, khái niệm về trái đất hình cầu đã được phổ biến rộng rãi, và cuối cùng được đa số người chấp nhận. |
Isso não faz explodir o vosso cerebrozinho esférico? Điều này có làm bộ não hình cầu nhỏ bé của bạn muốn nổ tung không? |
A partir do século IX d.C passaram a utilizar métodos de trigonometria esférica e projeções cartográficas para determinar estas quantidades com maior precisão. Sau thế kỷ thứ 9, họ đã sử dụng lượng giác hình cầu và các phép chiếu bản đồ để tính toán những con số này một cách chính xác. |
Aristóteles e outros gregos dos tempos antigos teorizavam que a Terra era esférica, mas essa questão ainda era debatida mais de 2 mil anos depois. Aristotle và những người Hy Lạp khác vào thời xưa giả định trái đất là hình cầu, nhưng điều đó gây tranh cãi trong suốt hơn 2.000 năm sau. |
Eu andava a pensar em televisões esféricas produzidas em massa que poderiam ser ligadas a câmaras de satélites em órbita. Tôi đã nghĩ về việc sản xuất hàng loạt bộ truyền hình cầu có thể kết nối với các vệ tinh quay quanh |
Nos computadores, é possível enviar e reproduzir vídeos esféricos em 360 graus no YouTube com os seguintes navegadores: Chrome, Firefox, MS Edge e Opera. YouTube hỗ trợ tải lên và phát lại video hình cầu 360° trên máy tính bằng trình duyệt Chrome, Firefox, MS Edge và Opera. |
Esta é a razão por que é que os campos magnéticos se sobrepõem, eles ligam- se uns aos outros, de forma a criar uma forma esférica. Lý do là khi các từ trường đan xen nhau, chúng liên kết thành một dạng hình cầu. |
Adicionalmente, apenas um objeto esférico se parece com um círculo de qualquer ângulo de visão. Hơn nữa, chỉ một quả cầu mới có hình tròn khi xem từ mọi phía. |
O tamanho das partículas de poeira nos anéis varia, mas a área da secção reta é maior para partículas não esféricas com raio de cerca de 15 μm em todos os anéis, exceptuando no halo. Có nhiều kích cỡ độ hạt bụi trong vành, nhưng diện tích tiết diện mặt cắt là lớn nhất của hạt không có hình cầu với bán kính vào khoảng 15 μm ở trong mọi vành ngoại trừ vành đai hào quang. |
E esta nuvem de matéria é muito mais esférica que as próprias galáxias, e estende-se por distâncias muito maiores que a galáxia. Và đám mây vật chất này có dạng cầu hơn hẳn bản thân các thiên hà, và nó dàn rộng ra hơn rất nhiều so với các thiên hà. |
William Herschel descobriu as duas primeiras luas, Titânia e Oberon, em 1787, e as outras luas esféricas foram descobertas em 1851 por William Lassell (Ariel e Umbriel) e em 1948 por Gerard Kuiper (Miranda). William Herschel đã khám phá hai vệ tinh đầu tiên, Titania và Oberon, vào năm 1787, và các vệ tinh hình cầu (Ariel và Umbriel) đã được William Lassell phát hiện năm 1851, (Miranda) được Gerard Kuiper phát hiện năm 1948. |
Também já há dentro do gelo bolhas estreitas oblongo perpendicular sobre meia polegada de comprimento, cones nítidas com o ápice para cima, ou mais freqüentemente, se o gelo é muito fresco, minuto bolhas esféricas um diretamente acima de outro, como um colar de contas. Ngoài ra còn có được trong các bong bóng đá hình chữ nhật vuông góc hẹp về một nửa một inch dài, sắc nét tế bào hình nón với đỉnh trở lên; oftener, nếu băng khá tươi, bong bóng hình cầu phút một trong trực tiếp trên khác, giống như một chuỗi hạt. |
Se escavássemos um túnel até ao centro da Terra, numa Terra perfeitamente esférica — que não é, façamos de conta que é — sentiríamos uma atração idêntica de todos os lados. Giả sử tâm của Trái đất rỗng - đó là điều không tưởng, nhưng hãy giả là như thế - bạn sẽ cảm nhận cùng một lực kéo như nhau từ mọi phía. |
Sobre os Corpos Flutuantes (dois volumes) Na primeira parte deste tratado, Arquimedes enuncia a lei dos fluidos em equilíbrio, e prova que a água adota uma forma esférica ao redor de um centro de gravidade. Về các vật thể nổi (hai tập) Trong phần đầu của tác phẩm, Archimedes phát biểu định luật cân bằng của các chất lỏng và chứng minh rằng nước sẽ có hình cầu bao quanh một tâm trọng lực. |
A imagem de um objeto esférico ‘suspenso’ no espaço. Một vật hình cầu “treo” lơ lửng trong không gian. |
Acontece que, à medida que as gotículas se começam a formar nos altinhos, formam grânulos esféricos e apertados, que são muito mais móveis do que seriam se fosse só uma camada de água em cima da carapaça do escaravelho. Và tác dụng của nó là khi giọt nước bắt đầu hình thành trên vết bướu, bám chặt và có dạng giọt hình cầu, thì chúng sẽ cơ động hơn là đọng ở dạng màng trên toàn bộ vỏ ngoài của con bọ. |
E esta nuvem de matéria é muito mais esférica que as próprias galáxias, e estende- se por distâncias muito maiores que a galáxia. Và đám mây vật chất này có dạng cầu hơn hẳn bản thân các thiên hà, và nó dàn rộng ra hơn rất nhiều so với các thiên hà. |
• séculos antes de Colombo e Magalhães confirmarem o formato da Terra, a Bíblia já dizia que ela não é achatada, mas esférica? — Isaías 40:22. • Hàng thế kỷ trước khi hình dạng trái đất được xác định nhờ ông Columbus và Magellan, Kinh Thánh đã cho biết trái đất hình cầu chứ không bằng phẳng.—Ê-sai 40:22. |
Um ' plugin ' do digiKam para corrigir a aberração esférica da imagemName Bổ sung sửa quang sai hình cầu ảnh cho digiKamName |
Hilbert obteve seu doutorado em 1885, com uma dissertação, escrita sobre Ferdinand von Lindemann, intitulada Über invariante Eigenschaften spezieller binärer Formen, insbesondere der Kugelfunktionen (Sobre as características invariantes de formas binárias especiais, em particular a função esférica harmônica). Ông nhận bằng tiến sĩ năm 1885, với một luận văn, viết dưới sự hướng dẫn của Ferdinand von Lindemann, với tựa đề Über invariante Eigenschaften specieller binärer Formen, insbesondere der Kugelfunctionen ("Về các tính chất bất biến của các dạng nhị phân đặc biệt, đặc biệt là các hàm vòng"). |
Já no sexto século AEC, o filósofo grego Pitágoras teorizava que, sendo a Lua e o Sol esféricos, a Terra também tinha de ser uma esfera. Cách đây rất lâu, vào thế kỷ thứ sáu TCN, triết gia Hy Lạp là Pythagoras đã đưa ra giả thuyết cho rằng vì mặt trăng và mặt trời có hình cầu, thì trái đất cũng phải có hình cầu nữa. |
O novo projeto que von Neumann e divisão T (de teórica), principalmente Rudolf Peierls, tinha inventado a lente explosiva utilizada para concentrar a explosão em uma forma esférica utilizando uma combinação de ambos explosivos lentos e rápidos. Thiết kế mới mà von Neumann và phòng T ("Theoretical", lý thuyết), nhất là Rudolf Peierls, đã phát minh ra các "thấu kính nổ" (phễu kim loại) để hội tụ sức nổ vào một hình cầu sử dụng một sự kết hợp giữa các chất nổ chậm và nhanh. |
(Isaías 40:22) O conceito de uma Terra esférica só foi amplamente aceito milhares de anos depois dos dias de Isaías. Nhiều người không chấp nhận ý niệm trái đất là một khối cầu cho đến hàng ngàn năm sau thời Ê-sai. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esférico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới esférico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.