escorregar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escorregar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escorregar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ escorregar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là pa-ti-nê, quay trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escorregar

pa-ti-nê

verb

quay trượt

verb

Xem thêm ví dụ

Os Sal 73 versículos 2 e 3 dizem: “Quanto a mim, meus pés quase se tinham apartado, meus passos quase se fizeram escorregar.
Câu 2 và 3 nói: “Còn về phần tôi, chân tôi đã gần vấp, suýt chút bước tôi phải trượt.
▪ Os cientistas ficam impressionados com a habilidade da lagartixa de escalar superfícies lisas — até mesmo quando corre por um teto liso — sem escorregar!
▪ Các nhà khoa học thán phục thằn lằn có khả năng bò trên các bề mặt nhẵn, thậm chí bò nhanh qua trần nhà phẳng mà không bị rơi!
Zhong, você escorregar em local secreto...
ban nãy tôi phát hiện anh lén vào căn phòng mật của tôi.
Em certo sentido, seu caso é comparável à situação perigosa em que o salmista Asafe certa vez se encontrava: “Quanto a mim, meus pés quase se tinham apartado, meus passos quase se fizeram escorregar.”
Ông nói: “Còn về phần tôi, chân tôi đã gần vấp, suýt chút bước tôi phải trượt”.
Lembre-se de falar o " R " duro e de não escorregar no " A ".
Chú ý phụ âm D và T và cả nguyên âm A.
Aqui todos estão sentados em uma cesta e eu estava sobre o balão, pronto para escorregar com minha prancha de surfe no ceú.
Ai cũng co ro lại, tôi thì đang đứng trên đỉnh của khí cầu, chuẩn bị trượt xuống bằng miếng ván.
Enquanto olhava por baixo da mesa, seu capacete começou a escorregar.
Trong khi y đang tìm dưới gầm bàn thì cái mũ sắt của y bắt đầu tuột khỏi mặt bàn.
O carro está a escorregar.
Chiếc xe đang trôi xuống
Não vão querer escorregar pelo outro lado.
Các trò sẽ không muốn bị trượt khỏi cán chổi đâu.
Os remos eram compridos e sem a cobertura de couro no punho que os impede de escorregar.
Mái chèo rất dài mà không có mảnh da để giữ cho nó khỏi trượt ra ngoài.
□ As calçadas e o estacionamento devem ser mantidos iluminados e em condições que não representam perigo de escorregar ou cair.
□ Vỉa hè và bãi đậu xe phải đủ sáng và sạch không gây trơn trợt hay dễ té.
Nós compramos sua terra, você recebe US $ 1 mil... e nosso amigo aqui é demitido pela Ferrovia... por deixar o negócio escorregar por entre seus dedos gordurosos.
Chúng tôi lấy đất của anh, anh lấy 1.000 đô và anh bạn của chúng ta đây bị công ty đường sắt tống cổ vì đã để cho cái hợp đồng ngon lành này tuột khỏi mấy ngón tay trơn nhớt của hắn.
Na Bolívia, por exemplo, se um homem ataca sexualmente uma criança pobre, estatisticamente, corre maior risco de escorregar no banho e morrer do que ir parar à cadeia por esse crime.
Ở Bolivia, khi 1 người đàn ông hãm hiếp 1 đứa trẻ nghèo, thì khả năng anh ta trượt chân té chết trong nhà tắm, còn cao hơn khả năng phải vào tù vì tội hãm hiếp.
Se minha mão escorregar...
Lỡ mày tay tao trượt 1 phát...
A tesoura pode escorregar.
Cắt nhầm thì sao.
Por entre meus dedos sempre a escorregar
Trượt dần khỏi bàn tay tôi
O resultado era que o soldado podia caminhar com segurança e não escorregar.
Giày cũng thoải mái nên người lính có thể đi lại dễ dàng và không bị trượt.
Não os deixe escorregar.
Hãy chắc chắn là nó dính trên người.
Seu suposto republicanismo parecia ser confirmado por suas palhaçadas, como escorregar pelos corrimãos do Palácio de Buckigham e fazer piruetas atrás da rainha em 1977, além da remoção de vários símbolos reais canadenses durante seu mandato.
Điều này có thể là do những trò khôi hài của ông, như trượt xuống lan can tại Điện Buckingham hay múa xoay tròn sau lưng bà vào năm 1977, cũng như tước bỏ nhiều biểu tượng Vương thất Canada trong nhiệm kỳ của ông.
Eu não parava de escorregar nos viscosos tapetes de sargaços e, sem meu cajado rebitado, teria caído mais de uma vez.
Chân tôi trượt trên tấm thảm thực vật dính nhơm nhớp và nếu không có gậy thì tôi đã bị ngã nhiều lần.
Mesmo que fosse, eu pensei que algo de escorregar para fora da janela, mas foi o segundo andar para trás.
Ngay cả khi nó được, tôi nghĩ rằng một cái gì đó trượt ra ngoài cửa sổ, nhưng nó đã được các thứ hai sàn trở lại.
A menina tentara subir de volta, mas seus movimentos a fizeram escorregar ainda mais para baixo, até chegar a 1,5 m da beira de um despenhadeiro de mais de 60 metros.
Đứa bé cố gắng trèo lên, nhưng động tác của nó đã khiến cho nó còn trượt chân xuống thêm cho đến khi nó ở 1 mét rưỡi cách một cái dốc ngược rất nguy hiểm cao 61 mét.
Senti meus dedos começarem a escorregar lentamente sobre aquela escorregadia superfície.
Tôi cảm thấy các ngón tay của tôi bắt đầu trượt dần trên mặt cát.
Olhou para baixo, para Maria, e disse, como uma menina bem comportadinha: — Não vou escorregar.
Cô nhìn xuống Mary và nói như một cô bé ngoan ngoãn: - Em sẽ không trượt xuống.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escorregar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.