enumeración trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enumeración trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enumeración trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enumeración trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảng kê, bảng kê khai, bảng liệt kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enumeración
bảng kênoun |
bảng kê khainoun |
bảng liệt kênoun |
Xem thêm ví dụ
6 En la enumeración de lo que constituye “el fruto del espíritu”, el amor ocupa el primer lugar. 6 ‘Trái Thánh-Linh” được nêu lên đầu tiên là yêu thương. |
La anterior enumeración de riesgos no es exhaustiva, ni mucho menos. Những nguy cơ cho sức khỏe được đề cập ở trên vẫn chưa đầy đủ. |
¿Por qué es tan significativo el orden en que aparecen las naciones en la enumeración de Jeremías 25:17-26? Trình tự các nước được liệt kê nơi Giê-rê-mi 25:17-26 quan trọng thế nào đối với thời kỳ chúng ta? |
“En esta enumeración —escribió el especialista Joachim Jeremias— no se mencionan expresamente los viajes a Jerusalén; pero se dice implícitamente, puesto que la peregrinación al templo era obligatoria para todo judío adulto.” (Deuteronomio 16:16.) Học giả Joachim Jeremias nói: “Dù danh sách này không đề cập cụ thể đến những chuyến đi đến Giê-ru-sa-lem, nhưng điều này là hiển nhiên vì tất cả những người Do Thái trưởng thành có bổn phận phải hành hương đến đó”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 16:16. |
Ella se fue de la habitación a mitad de la enumeración de su amor por ella. Cô ta bỏ ra ngoài, trong khi anh ta đang kể lể về tình yêu anh dành cho cô. |
• ¿Por qué asignó el apóstol Pablo el último lugar a la esperanza en la enumeración de Romanos 5:3-5? • Nơi Rô-ma 5:3-5 (NW), tại sao hy vọng lại được sứ đồ Phao-lô liệt kê ở cuối loạt điểm ông đang trình bày? |
Pablo no dio una enumeración completa de todo lo que se podía considerar una obra de la carne. Phao-lô không kể hết mọi điều được xem là các việc làm của xác thịt. |
No veo méritos ni valor académico en esa enumeración. Tôi không thấy môn nào. Hay giá trị giáo dục trên cái bảng đó. |
Enumeración de las bendiciones y las maldiciones Tuyên ngôn về phước lành hay rủa sả |
Se trata de una enumeración de unidades de peso monetarias, en orden descendente en cuanto a su valor. Mỗi chữ này là một đơn vị tiền tệ được định giá theo trọng lượng, được liệt kê theo thứ tự giá trị giảm dần. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enumeración trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enumeración
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.