entrometerse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entrometerse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrometerse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ entrometerse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xen vào, can thiệp, xâm chiếm, xâm lược, quấy rầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entrometerse
xen vào(to meddle) |
can thiệp(interfere) |
xâm chiếm(invade) |
xâm lược(invade) |
quấy rầy(interfere) |
Xem thêm ví dụ
Ese “fruto inservible” incluye entrometerse en la política y aceptar conductas que ofenden a Dios, como la homosexualidad (Juan 15:19; Romanos 1:25-27). “Trái xấu” bao gồm việc can dự vào chính trị và chấp nhận những việc làm xúc phạm đến Đức Chúa Trời, như đồng tính luyến ái (Giăng 15:19; Rô-ma 1:25-27). |
No debe entrometerse. Ông đừng can thiệp vô chuyện này. |
Son expertos en entrometerse. Họ là những chuyên gia soi mói. |
Por el edicto de Suleiman, pagó un impuesto especial a cambio de un estatus autónomo especial que prohibía a los generales otomanos entrometerse en sus asuntos civiles o maltratar a la población. Bằng sắc lệnh của Suleiman, họ đã phải trả một loại thuế đặc biệt để phục hồi lại tình trạng tự trị đặc biệt theo đó cấm các tướng Ottoman can thiệp vào công việc dân sự hoặc ngược đãi cư dân. |
Pero Ichneutae y Clarisse ya van a por el Vellocino, y no está bien entrometerse en misión ajena. Nhưng lchneutae và Clarisse đã đi tìm Bộ Lông rồi... và không hay ho gì khi chen vào nhiệm vụ của người ta. |
“La comunidad asiste a las bodas no para entrometerse en asuntos privados, sino por lo mucho que le interesa y le afecta el resultado y la descendencia de cada matrimonio. Ông giải thích: “Cộng đồng tham dự các hôn lễ không phải tò mò xoi mói vào chuyện riêng tự, mà bởi vì mối quan tâm lớn lao của cộng đồng nơi kết quả và con cái của mỗi cuộc hôn nhân. |
Por eso, los procuradores romanos no solían entrometerse en las labores de los tribunales locales, y así evitaban los problemas que pudieran surgir debido a diferencias culturales. Do đó, các quan quyền La Mã không can thiệp vào phận sự của các tòa án địa phương, đồng thời tránh những vấn đề có thể nảy sinh do sự khác biệt văn hóa. |
Entrometerse con el futuro podría decirse que es más peligroso que cambiar el pasado, porque todavía está fluctuando. Can thiệp vào tương lai sẽ nguy hiểm hơn rất nhiều so với thay đổi quá khứ, bởi vì mọi thứ thay đổi liên tục. |
Nadie debe entrometerse e influir en la decisión del cónyuge inocente, ni criticar la decisión que tome. Không ai nên xen vào chuyện này và cố ảnh hưởng đến quyết định của bạn, hoặc cũng không ai nên chỉ trích quyết định của bạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrometerse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới entrometerse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.