entrada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entrada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrada trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ entrada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lối vào, thức ăn khai vị, mục từ, mục, nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entrada
lối vàonoun Ele é a verdadeira, pura e poderosa entrada para a iluminação divina. Ngài là lối vào chân chính, thanh khiết và mạnh mẽ dẫn đến sự soi sáng thiêng liêng. |
thức ăn khai vịnoun (De 7 (primeiro prato servido numa refeição) |
mục từnoun |
mục, nhậpnoun |
Xem thêm ví dụ
A entrada na Ala C é proibida. Só com autorização por escrito e com a minha presença e do Dr. Cawley. Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley |
Continuo a pensar que não devíamos ter entrado sozinhos. Em vẫn không nghĩ ta nên tự tiện vào. |
Talvez tenha entrado. Có lẽ nó đã vào bên trong. |
Quando você visualiza um relatório com uma dimensão de alta cardinalidade que excede os limites acima, não vê todos os valores da dimensão porque alguns deles são acumulados na entrada (outras). Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other). |
Na entrada de cada porta há a oportunidade de escolher um caminho diferente. Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác |
‘Você que mora nas entradas do mar, ‘Hỡi kẻ ở các cửa ngõ của biển, |
Você pode adicionar sua Caixa de entrada aos favoritos para facilitar o acesso ao e-mail off-line. Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến. |
“Portanto, irmãos, . . . temos denodo para com o caminho de entrada no lugar santo, pelo sangue de Jesus.” — Hebreus 10:19. “Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19. |
Refizemos a partir do zero, todo o horário da escola, para adicionar uma série de tempos de entrada e de saída, de cursos de reabilitação, cursos honoríficos, atividades extracurriculares, e aconselhamento, tudo isto durante o período escolar. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
A boca humana é chamada de entrada de tortas. Miệng con người như một cái hang vậy. |
Mas você podia ter entrado aqui, e podia tê-la feito pagar... e você não fez, porque você é bom. Nhưng em có thể vào đây, và em có thể bắt bà ấy trả giá, nhưng không, vì em là người tốt. |
Este erro depende muito do programa do KDE. A informação adicional deve-lhe dar mais dados do que os que estão disponíveis para a arquitectura de entradas/saídas do KDE Lỗi này rất phụ thuộc vào chương trình KDE. Thông tin thêm nên cho bạn biết thêm hơn sẵn sàng cho kiến trúc nhập/xuất KDE |
O primeiro sítio onde esperariam ver uma grande pressão evolutiva hoje em dia, por causa das entradas, que estão a ficar massivas, por causa da plasticidade do órgão, é o cérebro. Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não. |
2 Abrigado à entrada de uma caverna no monte Horebe, ele presenciou uma série de eventos espetaculares. 2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ. |
Na Caixa de entrada, você verá o número de conversas existentes, mas não o de mensagens. Trong hộp thư đến, bạn sẽ thấy số cuộc hội thoại mình có, nhưng không thấy số thư. |
Na cidade vizinha de Puebla, a comissão de socorros das Testemunhas de Jeová já havia entrado em operação. Ở thành phố Puebla gần đó, ủy ban cứu trợ của Nhân-chứng Giê-hô-va đã sắp đặt công việc cứu trợ rồi. |
A "vogal estranha" a qual se refere é um tom de entrada. Beliefnet gọi ca khúc là một "màn mở đầu hứng khởi". |
Vou registrar nossa entrada. Tôi sẽ đăng ký cho cả 2. |
Tivemos um cara aqui há dois anos pegou um garotinho numa parada e o jogou numa entrada da mina. Hai năm trước có một tên... Bắt cóc một đứa trẻ từ một trạm dừng và bỏ nó trong một cái mỏ. |
À entrada havia uma inscrição: Khi bước vào sảnh, anh sẽ nhìn thấy câu |
Meu pai tinha entrado em coma, e minha mãe, meus irmãos e eu nos preparamos para o pior. Cha tôi đã rơi vào cơn hôn mê, và mẹ tôi cùng các anh chị em của tôi và tôi đã tự chuẩn bị cho điều tệ hại nhất. |
O país foi o primeiro do Mediterrâneo a assinar um Acordo de Associação com a União Europeia, em julho de 1995, embora, mesmo antes da data de entrada entrar em vigor, a Tunísia já tivesse começado a desmantelar as tarifas sobre o comércio bilateral. Tunisia là quốc gia Địa Trung Hải đầu tiên ký Hiệp ước Liên kết với Liên minh châu Âu, tháng 7 năm 1995, dù thậm chí trước ngày hiệp ước này có hiệu lực, Tunisia đã bắt đầu bãi bỏ các biểu thuế trên thương mại song phương với EU. |
Em 1998, os jogadores americanos gastaram cerca de 50 bilhões de dólares no jogo legalizado — mais do que se gastou ao todo com entradas de cinema, gravações musicais, eventos esportivos, parques temáticos e jogos eletrônicos. Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử. |
mostra as primeiras linhas das mensagens na sua Caixa de entrada. cho bạn một vài dòng đầu của thư trong hộp thư đến. |
Você poderá usar este botão para obter informações mais detalhadas sobre o perfil de entrada seleccionado Bạn có thể bấm cái nút này để xem thông tin chi tiết hơn về hồ sơ nhập đã chọn |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới entrada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.