enterar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enterar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enterar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enterar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giúp đỡ, giúp, thông báo, cho biết, hỗ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enterar
giúp đỡ(see) |
giúp(help) |
thông báo(advise) |
cho biết(acquaint) |
hỗ trợ(help) |
Xem thêm ví dụ
Nos acabamos de enterar, está en cada televisión del país. Chúng ta vừa mới tìm ra, hắn ta có trên mỗi màn hình TV trên cả nước. |
¿Qué usted pensó que no se enterara? Sao, mày tưởng bọn tao không phát hiện ra chắc? |
Allí te enterarás. Tới đó mày sẽ biết. |
Así que me enteraré por medio de habladurías. Vậy em sẽ biết qua tin vỉa hè? |
El ángel libró a Pedro de la prisión en medio de la noche; apareció a Pablo sin que el resto del grupo lo notara; apareció a María y a Elisabet sin que nadie lo supiera; habló con Juan el Bautista sin que se enterara la gente que estaba a su alrededor. Vị thiên sứ giải thoát Phi E Rơ ra khỏi ngục thất giữa đêm khuya; đến với Phao Lô mà không một ai trong nhóm thấy được; hiện đến cùng Ma Ri và Ê Li Sa Bét mà những người khác không biết; phán bảo cùng Giăng Báp Tít trong khi những người chung quanh không biết về điều đó. |
Según Mateo 6:16-18, Jesús aconsejó que el ayuno fuera un asunto privado entre uno mismo y Dios, sin necesidad de que el resto de la gente se enterara. Theo Ma-thi-ơ 6:16-18, Chúa Giê-su cho biết kiêng ăn là vấn đề riêng giữa bạn và Đức Chúa Trời, do đó không nên công khai việc này. |
Te acabas de enterar. Anh vừa mới biết hả. |
Manipulan sus sentimientos con frases como “Todo el mundo lo hace”, “Nadie se va a enterar”, o como se dijo en el capítulo 24, “Si me amaras, lo harías”. Bằng những lời như: “Cặp nào mà chẳng từng ‘nếm trải’”, “Không có ai phát hiện đâu”, hay “Nếu yêu anh thì em sẽ trao hết cho anh” (như lời nơi Chương 24 của sách này). |
Lo usará contra nosotros, pero también sé que está familiarizado con la gente de CM, y que se va a enterar antes o después. Anh ta sẽ dụng nó để chống lại chúng ta, nhưng tôi cũng biết rằng anh ta quen với người của bên CM, và sớm hay muộn anh ta sẽ tìm ra nó. |
Pero si usted se enterara de que, debido a los antecedentes de las personas de su comunidad, la manera de vestir o el arreglo personal de usted fuera un estorbo a otras personas con relación a que escucharan el mensaje del Reino, ¿haría usted los ajustes pertinentes? Nhưng nếu bạn biết được rằng, vì cớ phong tục tập quán của những người sống trong cộng đồng của bạn, cách ăn mặc hay chải chuốt của bạn làm cho người khác không muốn nghe thông điệp về Nước Trời, bạn sẽ sửa đổi không? |
¡ Te vas a enterar! Whoa, mày chết với tao! |
Era su única posibilidad para salir a hurtadillas del colegio y visitar a Hagrid sin que nadie se enterara. Khoác áo đó là cơ hội duy nhất để nó có thể lẻn ra khỏi trường đến thăm lão Hagrid mà không bị ai phát giác. |
Me acabo de enterar de que mi marido me engaña con otra invitada. Tôi vừa phát hiện chồng mình ngoại tình với 1 ả khách mời |
Algún día se iba a enterar. Khi nào đó nó cũng sẽ biết thôi. |
Me acabo de enterar de la Semana Pasada Que Kryptonite Existe. Em chỉ mới biết Kryptonite tồn tại vào tuần trước. |
¡ Ya era hora de que te enteraras! Đã tới lúc anh nhận ra điều đó rồi. |
Todo el mundo se va a enterar. và không thể giữ bí mật lâu hơn được nữa. |
Lo sería si realmente cree que mi padre nunca se enterará de ello. Có lẽ thế thật, nếu ngươi thật sự tin cha ta không truy ra được chuyện đó. |
Raquel, nos acabamos de enterar del tema del baile de este año: Rachel, bọn tớ vừa phát hiện ra chủ đề cho buổi khiêu vũ của năm nay: |
Años más tarde, cuando los israelitas estaban terminando su viaje por el desierto, pasaron cerca de aquella tierra. Es probable que allí Moisés se enterara de lo que le sucedió a Job en la parte final de su vida. Nhiều năm sau, vào cuối chuyến hành trình trong đồng vắng, Môi-se và dân Y-sơ-ra-ên đến gần Út-xơ. Lúc đó, ông có thể đã biết về những năm tháng cuối đời Gióp. |
Mi papá de mierda se enterará de esto. Bố tôi sẽ biết chuyện này đấy! |
pero él había acabo de enterar de que iba a tener un hijo. Nhưng ông ấy vừa biết tin mình sắp có con trai. |
Primero, ella nunca se va a enterar. Điều đầu tiên là, bà ấy sẽ không tìm hiểu mấy cái này đâu. |
Así que, si pregunto, ¿no me voy a enterar de que alguien corre apuestas aquí o lava dinero? Nên nếu tôi hỏi quanh đây, tôi sẽ không nghe gì về... bất kỳ ai xào nấu sổ sách ở đây, hay ai đó vận chuyển tiền quanh đây? |
Ni de coña ese mierda para el que trabajamos se va a enterar. Ngay cả thằng khốn ta đang làm thuê cũng chả đời nào biết được. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enterar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enterar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.