ensordecedor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ensordecedor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ensordecedor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ensordecedor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là inh tai, chói tai, ầm ầm, dông tố, đinh tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ensordecedor

inh tai

(ear-splitting)

chói tai

(ear-splitting)

ầm ầm

(roaring)

dông tố

(thunderous)

đinh tai

Xem thêm ví dụ

En la calle, el constante trajín y el ruido de miles de personas era ensordecedor.
Tiếng ồn ào náo nhiệt của hằng ngàn người bên ngoài thật là chói tai.
Los miles de curiosos que se apiñaron en el puerto para ver la encarnizada batalla en el mar, únicamente vieron irse a pique el Graf Spee tras oír una ensordecedora explosión causada por la propia tripulación.
Hàng ngàn người quan sát tụ tập ở khu cảng chờ đợi chứng kiến cảnh tượng của một trận hải chiến khốc liệt, nhưng ngược lại họ thấy và nghe một tiếng nổ vang rền đưa chiếc Graf Spee xuống đáy biển, do chính thủy thủ trên tàu gây ra.
Las ametralladoras disparaban balas con mortífera eficacia; la iperita, o gas mostaza, quemó, atormentó, mutiló y finalmente mató a miles de soldados; los tanques atravesaban las líneas enemigas en medio de un ruido ensordecedor, disparando sus inmensos cañones.
Súng liên thanh gây ra tai hại lớn; hơi của chất độc lỏng làm cháy da, hành hại, gây tàn phế và giết hàng ngàn binh lính; xe tăng tàn nhẫn xông thẳng vào phe địch, và tiếng súng lớn bắn nổ vang trời.
Era como si una fuerza incontrolable la atrajera hacia el contenido, que repetía su nombre en un eco ensordecedor.
Dường như có một sức mạnh bên ngoài kéo nàng lại gần với thứ bên trong, gọi tên nàng càng lúc càng lớn.
¡ Están mano a mano, intercambiando golpes ensordecedores!
Họ đứng đối mặt nhau, tung ra những cú ăn miếng trả miếng!
Las ráfagas deben de emitir un rugido ensordecedor, pues son tan fuertes que desgarran montañas y quiebran peñascos.
Hẳn phải có một tiếng động chói tai, vì nó lớn đến độ xé núi và làm tan nát các hòn đá.
Ahora, cuando os lo puse no escuchasteis el ensordecedor bajo.
Bây giờ, khi tôi bật nó lên, bạn sẽ không nghe được âm trầm.
El silencio es ensordecedor.
Sự im lặng chói tai.
Probablemente nos va a asociar para siempre con ese estruendo ensordecedor ".
Có lẽ nó sẽ mãi mãi cho rằng chúng ta là những người đã tạo ra vụ nổ điếc tai đó. "
Los delfines pueden ajustar la intensidad de sus chasquidos entre un mero susurro y un ensordecedor ruido de 220 decibeles.
Cá heo có thể điều chỉnh cường độ tiếng lách cách của hệ sonar của chúng từ mức nhỏ như tiếng thì thầm cho đến mức lớn tới 220 đêxiben.
Luego venían los ensordecedores bombardeos, que sembraban el terror y la destrucción por todo Milán.
Rồi tiếng rít của những quả bom và tiếng nổ nghe đinh tai nhức óc.
Por lo general, cuando uno improvisa -y lo hago todo el tiempo en todo el mundo- hay un periodo inicial de horror en el que todos están demasiado asustados, hay un silencio ensordecedor.
Bình thường khi bạn ứng biến -- và tôi làm thế mọi lúc trên thế giới -- sẽ có một khoảnh khắc đầu sợ hãi, như nỗi sợ sẽ bị ném những chiếc mũ lên sân khấu, có thể sẽ là một khoảng lặng buồn.
El avance de las tropas y los 900 carros hacía un ruido ensordecedor, y la tierra temblaba bajo su paso.
Sau đó, đội chiến xa hùng hậu của Si-sê-ra làm đất rúng động khi ầm ầm băng qua cánh đồng.
Probablemente nos va a asociar para siempre con ese estruendo ensordecedor".
Có lẽ nó sẽ mãi mãi cho rằng chúng ta là những người đã tạo ra vụ nổ điếc tai đó."
No es solo por el aterrador silbido del viento atravesando la cubierta; tampoco por el ensordecedor estruendo de las olas rompiendo contra la borda y haciendo crujir hasta el último rincón del barco.
Đó không chỉ là tiếng gió rít dữ dội qua những sợi thừng buộc buồm, hay tiếng của những đợt sóng khổng lồ đập mạnh vào mạn tàu, làm những tấm ván tàu kêu ken két.
¿Por qué se dice que se irán con un intenso “ruido de silbido” o, según otra versión, con “un ruido ensordecedor”? Probablemente porque su destrucción será muy rápida.
Các từng trời qua đi với “tiếng vang-rầm” có lẽ cho thấy chúng bị hủy diệt cách nhanh chóng.
Este va más allá del ensordecedor rock duro.
Loại này không chỉ là loại “rock” chơi ầm ỹ điếc tai.
Gracias a ella, su dueño puede respirar, oler, beber, sujetar cosas e incluso emitir trompetazos ensordecedores.
Với cái vòi, con voi có thể thở, ngửi, uống, túm lấy, thậm chí kêu ré inh tai!
Cuando Jehová manifestó su presencia a Moisés, acontecieron fenómenos imponentes: truenos, relámpagos y un sonido ensordecedor que hizo temblar a todo el campamento.
Trong lúc Đức Giê-hô-va tỏ cho Môi-se thấy sự hiện diện của Ngài, một hiện tượng đáng sợ xảy ra: sấm vang, chớp nhoáng và tiếng kèn thổi vang rền làm rung chuyển cả trại.
Sus excitados graznidos y trompeteos producen un estruendo ensordecedor.
Tiếng kêu như tiếng ngỗng và luôn luôn ríu rít đầy phấn khích, chúng tạo nên một làn âm thanh liên tục và lớn đến điếc cả tai.
Un silencio ensordecedor con color y textura conforme pasa cautivante al lado de uno.
đang gầm lên khe khẽ với những sắc màu và những đường nét đầy mê hoặc ngay bên cạnh
El tictac del reloj se hace ensordecedor, las manecillas de éste se mueven más lentamente cuando afuera está oscuro, ya es tarde y la querida hija aún no ha llegado a casa.
Tiếng tích tắc của đồng hồ nghe lớn hơn, các cây kim chỉ giờ của nó chuyển động chậm chạp hơn khi đêm tối đã đến, giờ đã trễ và đứa con gái yêu quý chưa về nhà.
Me despertó el ruido ensordecedor de las olas rompiendo contra el barco, cegada por el débil resplandor de la aurora boreal.
Tôi đã bị đánh thức bởi tiếng sóng chói tai bị mù quáng bởi ánh đèn mở ảo phía bắc.
El embate fue ensordecedor.
Tiếng mưa đá rơi làm điếc tai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ensordecedor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.