enquanto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enquanto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enquanto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ enquanto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khi, trong khi, khí, khi nào, lúc nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enquanto
khi(when) |
trong khi(in the course of) |
khí(when) |
khi nào(when) |
lúc nào(when) |
Xem thêm ví dụ
As duas primeiras centrais elétricas têm uma capacidade de geração máxima de 300 megawatts (MW), enquanto as 10 barragens a serem construídas em segunda fase deverão gerar cerca de 120 MW. Hai nhà máy điện đầu tiên có công suất phát điện tối đa là 300 megawatt (MW), trong khi 10 đập được xây dựng trong giai đoạn thứ hai dự kiến sẽ sản xuất khoảng 120 MW. |
No mês seguinte, Reed foi trazido para substituir Wright, enquanto McKay foi contratado para contribuir para o roteiro com Rudd. Trong các tháng tiếp theo Reed đã được bổ nhiệm thay Wright, trong khi McKay được tuyển để cùng thảo luận kịch bản với Rudd. |
O presidente nunca ofereceu uma reforma de armas enquanto era whip. Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút. |
O Criador permitiu que Moisés fosse a um esconderijo no monte Sinai enquanto Ele estava “passando”. Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”. |
+ 4 Temos de fazer as obras Daquele que me enviou enquanto é dia;+ está chegando a noite, quando ninguém poderá trabalhar. + 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được. |
Deus recomenda a nós o seu próprio amor, por Cristo ter morrido por nós enquanto éramos ainda pecadores.” Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
Vamos mudar para um outro modo, em que ele imagina os blocos como terreno e decide se vai dar um passo para cima ou para baixo enquanto caminha. Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua. |
Do total de 19 faixas, existem apenas 3 músicas que são baseadas em festas, enquanto Swan Songs teve 6 de suas 14 faixas. Trong 19 bài hát của American Tragedy chỉ có 3 bài hát mang tính tiệc tùng, trong khi con số này ở Swan Songs là 6 trên 14 bài hát. |
Enquanto o segundo álbum do Busted, A Present for Everyone, estava sendo escrito, Tom foi perguntado pela gravadora se estava disponível para filmar as audições de uma nova banda, chamada V, e aceitou. Khi đang viết album thứ hai của Busted, A Present For Everyone, Tom được hãng thu âm mời đến giúp buổi ghi hình thử giọng của 1 ban nhạc mới, V. Đây là thời điểm Tom gặp được Danny Jones. |
Pode cozinhar, enquanto toma banho. Cậu có thể nấu ăn khi đang ngồi trong chậu |
Para mim, enquanto professor de saúde pública, não é estranho que todos estes países cresçam tanto agora. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
Enquanto estava em Cambridge, ele era um membro da Marlowe Society e dirigiu várias peças de teatro, incluindo uma produção muito elogiada de Cyrano de Bergerac, com Tom Hollander no elenco. Khi học tại Đại học Cambridge, anh là một thành viên của câu lạc bộ The Marlowe Society và tham gia đạo diễn khá nhiều vở kịch, bao gồm cả việc sản xuất cho Cyrano de Bergerac, vở kịch với sự tham gia diễn xuất của Tom Hollander. |
Pouco depois, a Gestapo, ou polícia secreta, nos fez uma visita de surpresa enquanto estávamos pondo em ordem uma remessa de publicações bíblicas. Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh. |
E depois, até Maira Kalman fez esta fantástica instalação críptica de objetos e palavras a toda a volta, que fascinará os alunos enquanto ali estiver. Isto foi realmente gratificante, Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó. |
Com o correr do tempo Anatoly obteve uma carreira proeminente, enquanto Modest se tornou dramaturgo, libretista e tradutor. Anatoly sau này đã có một sự nghiệp pháp luật nổi trội, trong khi Modest trở thành nhà soạn kịch, viết lời nhạc kịch và phiên dịch viên. |
Ficasse de lado enquanto você destruísse tudo que construiu? Chỉ biết đứng nhìn than khóc mọi thứ họ đã gầy dựng à? |
Para se inscrever em um canal enquanto assiste a História, clique no botão "Inscrever-se" que aparece no vídeo. Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó. |
Enquanto isso a relação de Pedro e José Bonifácio se deteriorou. Trong khi đó, quan hệ giữa Pedro I với Bonifácio dần trở nên tồi tệ. |
Meus pais serão uma força que me guiará enquanto eu viver.” Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”. |
Porque, enquanto tiramos a mesma fotografia, as nossas perspetivas mudam e ela alcança novos marcos e eu consigo ver a vida pelos seus olhos, como ela vê e interage com tudo. Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
Na literatura científica alemã, particularmente na terminologia de Heinrich Walter, o termo é usado de maneira similar a "biótopo" (uma unidade geográfica concreta), enquanto na definição de bioma do presente artigo o termo é aplicado internacionalmente - independentemente do continente em que uma determinada área se localiza, ela é denominada pelo mesmo nome de bioma, e não com um nome regional - e corresponde aos termos "zonobioma", "orobioma" e "pedobioma" de Walter (biomas determinados pelo clima, altitude ou solo, respectivamente). Trong văn học Đức, đặc biệt là thuật ngữ Walter, thuật ngữ này được sử dụng tương tự như biotope (một đơn vị địa lý cụ thể), trong khi định nghĩa quần xã được sử dụng trong bài viết này được sử dụng như một thuật ngữ quốc tế, phi khu vực - không liên quan đến lục địa một khu vực có mặt, nó có cùng tên quần xã - và tương ứng với "zonobiome", "orobiome" và "pedobiome" (quần xã được xác định theo vùng khí hậu, độ cao hoặc đất). |
Acreditamos que isso aconteceu enquanto estudávamos o Livro de Mórmon todos os dias, em família. Chúng tôi tin rằng điều đó xảy ra khi chúng tôi học Sách Mặc Môn mỗi ngày chung với gia đình. |
Vai falar o tempo todo enquanto chupo você? Sẽ rất đau lòng... Anh cứ lảm nhảm trong khi tôi thổi vậy sao? |
Também, podem fazer clique duplo, arrastar para realçar em incrementos de uma palavra enquanto vocês arrastam. Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột. |
Certifique-se de que o ambiente esteja calmo enquanto ela faz o dever de casa e permita intervalos freqüentes. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enquanto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới enquanto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.