enebro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enebro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enebro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enebro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Juniperus communis. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enebro
Juniperus communis
|
Xem thêm ví dụ
Pero en distintas partes del mundo entran en trance de formas distintas, y en Paquistán ellos lo hacen quemando hojas de enebro y sacrificando a un animal; vierten la sangre del animal sobre las hojas y luego inhalan el humo. Nhưng ở khắp thế giới các pháp sư có cách lên đồng khác nhau. Ở Pakistan thì họ đốt là cây bách xù rồi hiến tết một con thú, rưới máu nó lên lá cây rồi hít khói vào. |
Jehová se dirige a su “mujer” con estas palabras: “A ti vendrá la gloria misma del Líbano: el enebro, el fresno y el ciprés al mismo tiempo, para hermosear el lugar de mi santuario; y yo glorificaré el mismo lugar de mis pies” (Isaías 60:13). Đức Giê-hô-va nói với “người nữ” của Ngài: “Những cây tùng, cây sam, cây hoàng-dương vốn là sự vinh-hiển của Li-ban, sẽ cùng nhau bị đem đến cho ngươi để trang-hoàng nơi thánh ta. Ta sẽ làm cho chỗ ta đặt chân được vinh-hiển”. |
Son mis enebros. Nè, đó là bụi cây xù của tôi! |
Árboles imponentes como el enebro y el mirto ocupan el lugar de los espinos y las ortigas. Những cây cao lớn như cây tùng và cây sim thay thế cho gai góc và cây tầm ma. |
En la llanura desértica colocaré el enebro, el fresno y el ciprés al mismo tiempo; a fin de que la gente vea y sepa y preste atención y tenga perspicacia al mismo tiempo, que la mismísima mano de Jehová ha hecho esto, y el Santo de Israel lo ha creado él mismo” (Isaías 41:17-20). Ta sẽ trồng chung nơi sa-mạc những cây tùng, cây sam, cây hoàng-dương, hầu cho mọi người xem thấy và biết, ngẫm-nghĩ và cùng nhau hiểu rằng tay Đức Giê-hô-va đã làm sự đó, Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên đã dựng nên sự đó”.—Ê-sai 41:17-20. |
Un bosque de cipreses y enebros llenaba toda la llanura central que separa las dos cordilleras. Một rừng cây bách thường và bách xù phủ khắp bình nguyên ở giữa hai rặng núi. |
¿No es suficiente el del enebro? Phép màu của bụi cây xù chưa đủ sao? |
En algunas zonas hay enebros costeros que crecen hasta la misma orilla. Tại một số nơi, cây bách xù đua nhau mọc ra đến tận bờ biển. |
Están de pie en temor tan grande de algunos de ellos, que cuando en el mar tienen miedo incluso a mencionar sus nombres, y llevar a estiércol, cal de piedra, madera de enebro, y algunas otros artículos de la misma naturaleza en su barcos, con el fin de aterrorizar e impedir que su enfoque demasiado cerca. " Họ đứng trong sợ hãi tuyệt vời như vậy của một số người trong số họ, mà khi ra ngoài biển, họ sợ đề cập đến ngay cả họ tên, và thực hiện phân, vôi, đá, gỗ cây bách xù, và một số các bài viết khác của tính chất tương tự trong của mình tàu thuyền, để sợ hãi và ngăn chặn các phương pháp tiếp cận quá gần. " |
Entre los instrumentos de percusión figuraban las panderetas y los sistros, que eran un tipo de sonaja, así como “toda suerte de instrumentos de madera de enebro”. Dường như điều này có nghĩa là họ hát hòa với tiếng nhạc. Những nhạc cụ gõ gồm có trống cơm và trống bạt, tức một loại lục lạc, cùng “đủ thứ nhạc-khí bằng gỗ bá-hương”. |
Olí enebro chino en sus manos. Tay hắn có mùi hương cây bách. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enebro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enebro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.