encanador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encanador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encanador trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ encanador trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thợ sữa ống nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encanador
thợ sữa ống nướcnoun |
Xem thêm ví dụ
Em 11 de maio de 1878, um encanador chamado Emil Max Hodel falhou na tentativa de assassinato de Guilherme, em Berlim. Vào ngày 11 tháng 5 năm 1878, một thợ sửa ống nước mang tên Emil Max Hödel đã thất bại trong âm mưu ám sát Wilhelm I ở Berlin. |
Exemplos: um estudante universitário que se apresenta como um advogado qualificado, um encanador sem licença que afirma ser licenciado Ví dụ: Sinh viên đại học ngụ ý mình là luật sư đủ năng lực chuyên môn, thợ sửa ống nước không có giấy phép tuyên bố là đã được cấp phép |
Frank, o encanador? Bây h là Frank-thợ sửa ống nước ak? |
Está certo, vou chamar o encanador hoje. Được rồi, anh sẽ kêu thợ sửa ống nước tới đây vào hôm nay. |
Se todo o restante fosse igual, a palavra-chave de correspondência exata na campanha "Pias entupidas" acionaria um anúncio quando alguém pesquisasse o termo encanador, porque é o tipo de correspondência mais restritivo. Tất cả yếu tố khác đều như nhau, từ khóa so khớp chính xác trong chiến dịch "Tắc bể phốt" của bạn sẽ kích hoạt quảng cáo khi người nào đó tìm kiếm cụm từ thợ ống nước do loại so khớp hạn chế hơn. |
Me ligue novamente depois que o encanador tenha estado aqui, certo? Gọi lại cho tôi sau khi thợ ống nước tới đây, được không? |
Eletricistas, encanadores, engenheiros, pilotos e cirurgiões: todos eles confiam nessas leis para fazer seu trabalho. Những người như thợ điện, thợ sửa ống nước, kỹ sư, phi công và bác sĩ phẫu thuật đều phụ thuộc vào những quy luật ấy để thực hiện công việc của mình. |
Sou encanador aqui há 10 anos. Tôi sửa ống nước ở đây đã 10 năm. |
Digamos que alguém pesquise ferramenta para encanador e você tenha as palavras-chave ferramentas para encanador e ferramenta para encanador com o seguinte lance máximo de CPC, Índice de qualidade e classificação do anúncio: Giả sử người nào đó tìm kiếm công cụ sửa ống nước và bạn có các từ khóa các loại công cụ sửa ống nước và công cụ sửa ống nước có giá thầu chi phí mỗi nhấp chuột tối đa (CPC tối đa), Điểm chất lượng và Xếp hạng quảng cáo như sau: |
Quando um usuário pesquisar por "encanador", em vez de processar essas ocorrências, reduziremos o número de palavras-chave correspondentes. Khi người dùng tìm kiếm cụm từ “thợ sửa ống nước,” thay vì xử lý tất cả 5.000 bản sao, chúng tôi sẽ giảm số lượng từ khóa phù hợp. |
Quando um usuário pesquisar por "encanador", em vez de processar as cinco mil ocorrências, reduziremos o número de palavras-chave correspondentes. Khi người dùng tìm kiếm thợ ống nước, thay vì xử lý tất cả 5.000 bản sao, chúng tôi sẽ giảm số lượng từ khóa phù hợp. |
Finalmente o encanador veio? Rút cục thì thợ sửa ống nước có đến không? |
Digamos que você copie um grupo de anúncios 5.000 vezes e agora tenha 5.000 ocorrências do termo "encanador" na sua conta. Hãy tưởng tượng rằng bạn sao chép một nhóm quảng cáo 5.000 lần và hiện có 5.000 bản sao từ khóa “thợ sửa ống nước” trong tài khoản. |
Se os polícia vierem, diga que sou o encanador. Tudo bem? Nếu cảnh sát đến thì nói họ bố là thợ hàn, được chứ? |
Por exemplo, se as palavras-chave curso de encanador e curso de formação de encanador estiverem no mesmo grupo de anúncios, ambas corresponderão ao termo de pesquisa curso de formação para encanador. Ví dụ: bạn có thể có các từ khóa khóa học thợ sửa ống nước và khóa đào tạo thợ sửa ống nước trong cùng một nhóm quảng cáo và cả hai đều có thể khớp với cụm từ tìm kiếm khóa đào tạo dành cho thợ sửa ống nước. |
Apliquei-me aos estudos e tornei-me encanador. Tôi chú tâm vào việc học hành và trở thành thợ ống nước. |
Tem que chamar um encanador. Đi gọi thợ sửa ống đi. |
Conseguiram carpinteiros, eletricistas e encanadores. Họ tìm được thợ mộc, thợ điện và thợ sửa ống nước. |
É assim que encanadores são, certo? Đấy là hình mẫu thợ sửa ống, đúng không? |
Eu deveria ter sido um encanador como a senhora! Con nên đi sửa ống nước giống mẹ thì hơn! |
Normalmente, há um fornecedor geral, responsável pela coordenação dos esforços de diferentes fornecedores: um arquiteto para projetar, uma empresa para fazer as fundações, um encanador, um marceneiro, etc. Thông thường, có một nhà thầu chung người chịu trách nhiệm phối hợp các nỗ lực của tất cả các nhà thầu khác nhau: một kiến trúc sư để vẽ kế hoạch, một công ty vận chuyển đất để đào móng, một thợ sửa ống nước, thợ mộc,... |
Neste exemplo, curso de encanador terá preferência porque tem maior classificação do anúncio. Trong ví dụ này, khóa đào tạo thợ sửa ống nước sẽ được ưu tiên sử dụng vì có Xếp hạng quảng cáo cao hơn. |
Neste exemplo, a palavra-chave de correspondência ampla curso de encanador é preferencial porque ela é idêntica ao termo de pesquisa curso de encanador. Trong ví dụ này, từ khóa đối sánh rộng khóa học thợ sửa ống nước được ưu tiên sử dụng bởi vì từ khóa này giống hệt cụm từ tìm kiếm khóa học thợ sửa ống nước. |
Serviços de limpeza geral, de carpetes e janelas; conserto de eletrodomésticos e reparo de danos causados pela água; assistência jurídica pública e em imigração; serviços imobiliários e de planejamento financeiro; instalação e reparo de portões de garagem e sistemas HVAC (aquecimento, ventilação e ar-condicionado); jardinagem; mudanças; controle de pragas; encanador; serralheiro; eletricista e telhadista Dịch vụ sửa chữa thiết bị, dịch vụ vệ sinh thảm, dịch vụ vệ sinh, thợ điện, dịch vụ luật sư bất động sản, dịch vụ lập kế hoạch tài chính, dịch vụ cửa gara, HVAC (sưởi ấm hoặc điều hòa không khí), dịch vụ luật sư nhập cư, dịch vụ chăm sóc cỏ, thợ khóa, máy động lực, dịch vụ kiểm soát dịch hại, thợ ống nước, dịch vụ bất động sản, thợ lợp nhà, dịch vụ khắc phục hư hại do ngập nước và dịch vụ vệ sinh cửa sổ |
O gabinete de Eisenhower, que consistia de vários executivos de empresas e um líder trabalhista, foi apelidado por um jornalista de "Oito milionários e um encanador". Nội các của ông gồm có một số giới chức hành chính công ty và một lãnh đạo công đoàn được một nhà báo đặt cho biệt danh là "8 triệu phú và một thợ ống nước." |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encanador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới encanador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.