enaltecer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enaltecer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enaltecer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ enaltecer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khen ngợi, tán dương, ca ngợi, ca tụng, đề cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enaltecer

khen ngợi

(praise)

tán dương

(praise)

ca ngợi

(praise)

ca tụng

(praise)

đề cao

(exalt)

Xem thêm ví dụ

(Provérbios 18:12) Jesus disse: “Quem se enaltecer, será humilhado, e quem se humilhar, será enaltecido.” — Mateus 23:12.
(Châm-ngôn 18:12) Chúa Giê-su nói: “Kẻ nào tôn mình lên thì sẽ bị hạ xuống, còn kẻ nào hạ mình xuống thì sẽ được tôn lên”.—Ma-thi-ơ 23:12.
Daí ele vai salvar seu povo, enaltecer sua soberania e santificar seu nome. — Eze.
Cuộc tấn công ấy sẽ dẫn đến Ha-ma-ghê-đôn, là trận chiến lớn nhất trên đất.
As Testemunhas de Jeová realizam muitos projetos que têm o mesmo objetivo de A Sentinela — enaltecer a Jeová como Soberano Senhor do Universo e anunciar as boas novas do seu Reino.
Nhân Chứng Giê-hô-va thực hiện nhiều chương trình có cùng một mục tiêu như tạp chí Tháp Canh đã nêu—ngợi khen Đức Giê-hô-va là Đấng Tối Cao trong vũ trụ và thông báo tin mừng Nước của Đức Chúa Trời.
*+ 12 Quem se enaltecer será humilhado,+ e quem se humilhar será enaltecido.
+ 12 Ai tự tôn mình lên sẽ bị hạ xuống,+ còn ai tự hạ mình xuống sẽ được tôn lên.
(Mateus 5:16) Transmitir a outros o conhecimento de Jeová Deus e de Jesus Cristo, e enaltecer o grande amor que eles têm mostrado para com a humanidade, dá muita felicidade.
(Ma-thi-ơ 5:16) Việc chia sẻ với người khác sự hiểu biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su Christ và tán dương lòng yêu thương cao cả mà hai Đấng ấy đã biểu lộ cho nhân loại mang lại nhiều hạnh phúc.
É conforme declarou Jesus Cristo: “Quem se enaltecer, será humilhado, e quem se humilhar, será enaltecido.” — Mateus 23:12; Provérbios 8:13; Lucas 9:48.
Như Giê-su Christ đã nói: “Kẻ nào tôn mình lên thì sẽ bị hạ xuống, còn kẻ nào hạ mình xuống thì sẽ được tôn lên” (Ma-thi-ơ 23:12; Châm-ngôn 8:13; Lu-ca 9:48).
As Testemunhas de Jeová não celebram natalícios porque estas observâncias têm origem pagã e tendem a enaltecer os que celebram o aniversário do seu nascimento. — Gênesis 40:20-22; Marcos 6:21-28.
Nhân-chứng Giê-hô-va không ăn mừng lễ sinh nhật vì các lễ này bắt nguồn từ tà đạo và thường tôn vinh người có sinh nhật (Sáng-thế Ký 40:20-22; Mác 6:21-28).
Portanto, alguém pode enaltecer-se por rebaixar os outros.
Vậy một người có thể nâng cao chính mình bằng cách hạ những người khác xuống.
Jesus disse: “Digo-vos: Este homem [o pecador] desceu para sua casa provado mais justo do que aquele homem [o fariseu]; porque todo o que se enaltecer será humilhado, mas quem se humilhar será enaltecido.” — Lucas 18:10-14.
Giê-su nói: “Ta nói cùng các ngươi, người nầy trở về nhà mình, được xưng công-bình hơn người kia; vì ai tự nhắc mình lên sẽ phải hạ xuống, ai tự hạ mình xuống, sẽ được nhắc lên” (Lu-ca 18:10-14).
Conforme explica a introdução de A Sentinela, “o objetivo [desta revista] é enaltecer a Jeová Deus como Soberano Senhor do Universo. . . .
Như lời mở đầu của tạp chí Tháp Canh giải thích, “mục đích của tạp chí Tháp Canh là ngợi khen Đức Chúa Trời Giê-hô-va là Đấng Tối cao trong vũ trụ...
Devia ser um dia para enaltecer o nome de Jeová, para recordar seus grandes atos de libertação.
Ngày đặc biệt này dùng để ca ngợi danh Đức Giê-hô-va, tưởng nhớ các hành động kỳ diệu của Ngài để giải cứu dân Ngài.
Ele era um homem bondoso e humilde que desejava, acima de tudo, enaltecer o grande nome de Deus.
Anh là người tử tế khiêm nhường và trên hết, anh luôn muốn làm sáng danh vĩ đại của Đức Chúa Trời.
Não, pois o próprio Jeová garante: “‘Agora vou levantar-me’, diz Jeová, ‘agora vou enaltecer-me; agora vou elevar-me’.”
Không, vì chính Đức Giê-hô-va bảo đảm: “Đức Giê-hô-va phán: Bây giờ ta sẽ chỗi-dậy; bây giờ ta sẽ dấy mình lên; bây giờ ta sẽ lên cao!”
Quem se enaltecer, será humilhado, e quem se humilhar, será enaltecido.” — Mateus 23:11, 12.
Kẻ nào tôn mình lên thì sẽ bị hạ xuống, còn kẻ nào hạ mình xuống thì sẽ được tôn lên”.—Ma-thi-ơ 23:11, 12.
Jó devia enaltecer a Deus (24)
Gióp nên ca tụng Đức Chúa Trời (24)
Para que entendessem bem a lição, Jesus acrescentou: “Porque todo aquele que se enaltecer será humilhado, e aquele que se humilhar será enaltecido.”
Làm cho bài học thật rõ nghĩa, Chúa Giê-su nói thêm: “Bởi vì ai tự nhắc mình lên, sẽ phải hạ xuống, còn ai tự hạ mình xuống, sẽ được nhắc lên”.
A modéstia, a mansidão e a humildade cristãs impedirão que algum ancião tente enaltecer a si mesmo, dominar os seus irmãos e impor sua opinião nestas reuniões.
Sự khiêm tốn, nhu mì và khiêm nhường của tín đồ đấng Christ sẽ giúp các trưởng lão để không tự tôn mình lên, lấn át anh em, và bắt người khác phải theo ý kiến mình trong các buổi họp này (Ma-thi-ơ 20:25-27; Cô-lô-se 3:12).
Foi uma dramática reversão de posições, em harmonia com palavras posteriores de Jesus: “Todo o que se enaltecer será humilhado, mas quem se humilhar será enaltecido.” — Lucas 18:9-14.
Đó là một sự đảo ngược đột ngột về địa vị, hòa hợp với lời nói sau nầy của Giê-su: “Ai tự nhắc mình lên sẽ phải hạ xuống, ai tự hạ mình xuống sẽ được nhắc lên” (Lu-ca 18: 9-14).
“Agora vou enaltecer-me;+
Bây giờ ta sẽ tôn cao mình;+
O Novo Dicionário Brasileiro Melhoramentos diz que “elogiar” é sinônimo de “louvar”, i. e., “aprovar, confirmar com elogio”, sendo que esta palavra também pode significar “enaltecer, glorificar”.
Một cuốn tự điển (Webster’s Dictionary) định nghĩa lời khen là lời tán thành hay lời ca ngợi, và chữ này cũng có thể có nghĩa là thờ phượng hay tôn vinh.
Será que a mídia poderia enobrecer e enaltecer em vez de degradar as preciosas filhas de Deus e tratá-las como objetos?
Phương tiện truyền thông có thể cao quý và có khả năng hơn là thể hiện vật chất và làm giảm giá trị của các con gái quý báu của Thượng Đế không?
Saliente que o objetivo da revista é enaltecer a Jeová como o Governante Soberano, estar atenta aos eventos mundiais que cumprem a profecia bíblica, fornecer aos oprimidos uma mensagem consoladora e fortalecer a fé nas provisões de Deus para nossa salvação.
Hãy chỉ cho chủ nhà thấy rằng mục đích của tạp chí là đề cao Đức Giê-hô-va là Đấng Cai trị Tối thượng, ghi chép các biến cố thế giới làm ứng nghiệm lời tiên tri của Kinh-thánh, mang đến một thông điệp đầy an ủi cho những người bị áp bức và làm vững mạnh thêm đức tin nơi các sự sắp đặt của Đức Chúa Trời nhằm cứu chuộc chúng ta.
Poderá fazer mais para dar a conhecer Suas ações e enaltecer Seu nome?
Bạn có thể làm nhiều hơn nhằm rao báo các công việc của Ngài và đề cao danh Ngài không?
17 As palavras “príncipe” e “maioral”, que no hebraico têm sentido similar, não são usadas como títulos para enaltecer homens.
17 Những từ “quan-trưởng” và “thủ lĩnh” trong tiếng Hê-bơ-rơ có ý nghĩa giống nhau và không được dùng như những chức tước để tâng bốc người này lên trên người khác.
Belsazar tentara enaltecer-se acima do Soberano do Universo.
Bên-xát-sa tìm cách để tự tôn lên trên Đấng Chủ Tể hoàn vũ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enaltecer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.