en vigor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en vigor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en vigor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ en vigor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có hiệu lực, hiện hành, thật sự, có giá trị, hiệu lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en vigor
có hiệu lực(available) |
hiện hành(in force) |
thật sự(effective) |
có giá trị(available) |
hiệu lực(effective) |
Xem thêm ví dụ
Cuando el cambio entre en vigor, la descripción de la política se actualizará para reflejarlo. Sau khi thay đổi có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này. |
Sería imposible poner en vigor una ley en contra de la naturaleza. Một luật pháp chống lại tự nhiên sẽ không thể nào thi hành được. |
Cuando la nueva política entre en vigor, la descripción de la política se actualizará para reflejar este cambio. Sau khi chính sách mới có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này. |
Los cristianos ungidos sabían que la gran comisión de Jesús aún seguía en vigor. Những tín đồ được xức dầu biết rằng sứ mệnh to lớn mà Chúa Giê-su giao phó còn phải được thực hiện. |
LA CARTA de las Naciones Unidas entró en vigor el 24 de octubre de 1945. HIẾN CHƯƠNG của Liên Hiệp Quốc có hiệu lực vào ngày 24-10-1945. |
Hay un toque de queda amarillo en vigor. Lệnh giới nghiêm mã vàng đã có hiệu lực. |
Una vez que la nueva política entre en vigor, la descripción se actualizará para reflejar este cambio. Sau khi chính sách mới có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này. |
Usted firmó el contrato y ahora se debe poner en vigor”. Anh đã ký vào bản hợp đồng, và bây giờ thì hợp đồng đó phải được thi hành.” |
La política de segmentación por lista de clientes se actualizará una vez que este requisito entre en vigor. Google sẽ cập nhật thông tin trên trang Chính sách Đối sánh khách hàng khi yêu cầu này có hiệu lực. |
Una vez que la nueva política entre en vigor, la descripción se actualizará para reflejar este cambio. Sau khi chính sách mới có hiệu lực, mô tả chính sách có liên quan sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này. |
Google avisará con antelación a los usuarios afectados antes de que este requisito entre en vigor. Google sẽ gửi thông báo trước khi yêu cầu này có hiệu lực. |
Las reglas están en vigor. Các quy tắc vẫn giữ nguyên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en vigor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới en vigor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.