en marcha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en marcha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en marcha trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ en marcha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trên, ở trên, đang hoạt động, hoạt động, liên tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en marcha
trên(up) |
ở trên(up) |
đang hoạt động(on) |
hoạt động(afoot) |
liên tục(ongoing) |
Xem thêm ví dụ
Significa que la fuga está en marcha. Nghĩa là cuộc tẩu thoát vẫn tiếp tục. |
Quiero poner en marcha un plan para ustedes, mis hijos. Tôi muốn cho các cậu một kế hoạch. |
En el año 2013 puso en marcha el suministro de Gas Natural. Năm 2013 cầu Chợ Gạo mới hoàn thành. |
Todos nuestros 24 misiles están en marcha. Tất cả 24 tên lửa hạt nhân đã kích hoạt. |
Ya está en marcha, señor. Nó đang diễn ra, thưa ngài. |
Una lucha en marcha en un club. Một cuộc ẩu đả tại một câu lạc bộ đánh độ. |
Me pondré en marcha. Con sẽ cho tiến hành ngay bây giờ. |
Cuando nosotros nos paramos, ellas se ponen en marcha, independientemente de que haya líquido de embalsamar o no.» Ngay khi chúng ta chết đi, chúng xâm nhập, dù chúng ta có ướp xác hay không.” |
¡ En marcha! Nhanh chân lên |
Tengo 10 Minutos párrafo PONER en Marcha. Còn 10'nữa đến lúc phóng. |
• ¿Por qué se pone en marcha triunfalmente Jehová? • Tại sao Đức Giê-hô-va trên đường tiến công? |
¡ Ponga el coche en marcha! Tao nói khởi động xe đi! |
Sin embargo, nos pusimos en marcha. Tuy nhiên chúng tôi cũng đứng lên bước đi. |
En este flujo de trabajo trataremos temas clave para que ponga su anuncio de vídeo en marcha. Trong quy trình công việc này, chúng tôi sẽ đề cập đến những chủ đề chính để bắt đầu quảng cáo video. |
Rudi, no hemos estado en marcha ni 5 minutos. Rudi, chúng ta mới lên đường chưa được 5 phút. |
Y tenemos en marcha un escenario de juego de madre-hijo que estamos esperando completar pronto. Chúng tôi chọn kịch bản mẹ-con chúng tôi hy vọng sẽ làm được nghiên cứu. |
Y en el 2003 el gobierno de Etiopía puso en marcha este nuevo sistema en su propio país. Và trong năm 2003, chính phủ Ethiopia bắt đầu hệ thống mới này ở đất nước của họ. |
Vamos socio, recoja los aparejos y en marcha. Mau lên, các bạn, gom đồ đạc và lên xe thôi. |
En la cuarta temporada ponen en marcha un negocio de camisetas decoradas con cupcakes. Trong suốt mùa 4, các cô gái kinh doanh áo T-shirt Cupcake và nó thành công một cách nhanh chóng. |
Sin embargo, se puede hacer mucho mientras este proceso está en marcha. Trong quá trình đó, ta còn nhiều việc khác để làm |
Manténgalos en marcha. Không được dừng lại. |
Muy bien, en marcha. Được rồi, đi thôi. |
Nos ponemos en marcha. Chuẩn bị lên đường. |
En marcha. Quay lại! |
Está bien, en marcha. Thôi, nhanh lên! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en marcha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới en marcha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.