empreendedorismo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empreendedorismo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empreendedorismo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ empreendedorismo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là doanh nghiệp, Khởi nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empreendedorismo
doanh nghiệp
|
Khởi nghiệp
|
Xem thêm ví dụ
Ver artigo principal: Fisiocracia Da mesma forma desencantado com a regulação sobre o comércio inspirado pelo mercantilismo, um francês chamado Vincent de Gournay (1712-1759) é considerado o homem que perguntou por que é tão difícil exercer a política do laissez-faire, laissez passer (livre empreendedorismo, livre comércio). Cũng bất đồng với quan điểm của chủ nghĩa trọng thương, một người Pháp tên là Vincent de Gournay (1712–1759) đã trở nên nổi tiếng khi đặt câu hỏi tại sao lại khó đạt được thương mại tự do như thế. |
Na China, grande parte do empreendedorismo privado deve-se a mulheres que estão a começar pequenos negócios, mais rapidamente do que os homens. Ở trung Quốc, rất nhiều doanh nghiệp tư nhân đang được mở vì phụ nữ đang thành lập công ty, công ty nhỏ, nhanh hơn đàn ông. |
Há também uma revolução no empreendedorismo rural na China. Và cũng có cuộc cách mạng về kinh doanh ở nông thôn Trung Quốc. |
A ideia é que os alicerces da economia digital sejam a ligação à rede e o empreendedorismo. Ý tưởng này giống như đặt một cột mốc quan trọng trong nền kinh tế kĩ thuật số đó là sự kết nối và kinh doanh. |
O que estou a dizer é que empreendedorismo é o que é preciso. Vậy nên cái mà tôi đang nói đến là Tinh Thần kinh doanh là nơi nó hiện hữu. |
Uns meses mais tarde, voltei ao Uganda com uma câmara digital e um website básico que o meu sócio, Matthew e eu construímos, e tirei fotografias a sete dos meus novos amigos, publiquei as suas histórias de empreendedorismo, no website, fiz publicidade aos meus amigos e família e disse: "Pensamos que isto é legal. 1 vài tháng trước, tôi trở về Uganda với 1 camera kỹ thuật số và một website mà người trợ tá Matthew và tôi đã lập nên, và chụp lại hình của 7 trong số những người bạn mới của tôi, đăng những chi tiết về việc làm ăn của họ lên website, và nhắn tin tới bạn bè và gia đình và nói: "Chúng tôi nghĩ điều này là hợp pháp. |
Número cinco: empreendedorismo. Thứ năm: Tự chủ doanh nghiệp. |
Os mutuários da Kiva, que eu entrevistei e conheci nos últimos anos, ensinaram- me o que é o empreendedorismo. Những người vay tiền Kiva mà tôi có diệp phỏng vấn và tìm hiểu họ trong những năm qua, đã dạy tôi làm ăn là cái gì. |
Outras reformas preliminares também foram aprovadas: os impostos foram reduzidos, houve tentativas de melhorar a imagem do Estado otomano, e os primeiros exemplos de investimento privado e empreendedorismo ocorreram. Một số cải cách không dứt khoát cũng được tiến hành: giảm thuế; cải thiện hình ảnh của các bang Ottoman; hình thái đầu tiên của đầu tư tư nhân và doanh nghiệp tư nhân xuất hiện. |
Ensinem- lhes empreendedorismo. Hãy dạy chúng kĩ năng làm chủ doanh nghiệp. |
E ela disse que tinha recusado, porque estava a começar o seu próximo negócio, uma consultora de empreendedorismo que ia ensinar as competências de negócio a homens e mulheres em todo o Afeganistão. Và cô ấy nói rằng cô đã từ chối làm việc, bởi vì cô ấy sắp chuẩn bị bắt đầu sự nghiệp kinh doanh tiếp theo, một cố vấn kinh doanh dạy những kĩ năng kinh doanh cho nam và nữ giới trên toàn Afghanistan. |
Quero falar sobre inovação social e empreendedorismo social. Tôi muốn nói với các bạn về tiến bộ xã hội và kinh doanh xã hội. |
Essas chocolateiras são um exemplo de empreendedorismo. Captopril là một ví dụ của chất ức chế ACE. |
Os mutuários da Kiva, que eu entrevistei e conheci nos últimos anos, ensinaram-me o que é o empreendedorismo. Những người vay tiền Kiva mà tôi có diệp phỏng vấn và tìm hiểu họ trong những năm qua, đã dạy tôi làm ăn là cái gì. |
Não apenas com o teu dinheiro, mas com o teu empreendedorismo, e o mais importante, o teu tempo. Không chỉ với tiền của các bạn, mà còn với sự khéo léo của các bạn, và quan trọng nhất, thời gian của các bạn. |
Como comemoramos o empreendedorismo quando tudo é gratuito? Bạn sẽ ăn mừng tinh thần kinh doanh ra sao khi mọi thứ là miễn phí? |
Conectando-as, através de conferências, como a TED, que faz tantas conexões poderosas, ou, através do Fórum Mundial de Empreendedorismo Social que minha fundação promove em Oxford todo ano. Kết nối họ lại thông qua các hội nghị, như là TED, mang lại nhiều kết nối mạnh mẽ, hay thông qua Diễn Đàn Thế Giới (World Forum) về Kinh Doanh Xã Hội (Social Entrepreneurship) mà quỹ của tôi tổ chức chức tại Oxford mỗi năm. |
Mas eu sabia desde criança que gostava de dinheiro, adorava negócios. e adorava esta coisa do empreendedorismo. Nhưng điều mà tôi biết rõ từ khi còn nhỏ là tôi yêu thích tiền và việc kinh doanh cùng với những thứ liên quan đến nó. |
Agora ensinamos empreendedorismo a jovens de 16 anos, em Northumberland, e começamos por lhes dar as duas primeiras páginas da autobiografia de Richard Branson, e a tarefa desses jovens de 16 anos é sublinhar nas duas primeiras páginas da autobiografia de Richard Branson quantas vezes Richard utiliza a palavra " eu " e quantas vezes utiliza a palavra " nós ". Hiện tại chúng tôi dạy về kinh doanh cho thiếu niên lứa tuổi 16 tại Northumberland, chúng tôi khởi đầu lớp học bằng cách đưa cho chúng hai tờ đầu tiên về tiểu sử của Richard Branson, và công việc cho những ( sinh viên ) ở lứa tuổi 16 này là gạch dưới, trong 2 trang đầu tiên về tiểu sử của Richard Branson bao nhiêu lần Richard sử dụng từ " Tôi " và bao nhiêu lần ông sử dụng từ " Chúng tôi. " |
Sou grande fã do empresariado e do empreendedorismo desde 1993. Tôi là một người hâm mộ cuồng nhiệt sự khởi nghiệp và kinh doanh từ năm 1993. |
Por isso, se queriam uma carreira profissional independente — algo nas artes, algo em empreendedorismo — não há prazos nessas coisas no início, pois nada acontece até partirem para a luta e fazerem o trabalho difícil para ganharem balanço, para porem as coisas a andar. Nếu bạn muốn có một nghề nghiệp mà bạn là người tự khởi xướng -- như là trong nghệ thuật, hoặc tự mở công ty -- lúc đầu không có thời hạn cho những thứ này, vì chưa có gì xảy ra cả, sẽ không có gì cả cho đến khi bạn lao vào việc để lấy đà và làm việc tích cực. |
Isto é feito através da análise da relação entre a posse, o controlo e os objectivos de uma empresa, as teorias do crescimento da empresa, a teoria do comportamento da empresa, teorias do empreendedorismo, os fatores que influenciam a estrutura, conduta e desempenho de uma empresa ao nível industrial. Điều này được thực hiện thông qua việc kiểm tra mối quan hệ giữa quyền sở hữu, kiểm soát và các mục tiêu công ty; lý thuyết về sự tăng trưởng của công ty; lý thuyết hành vi của công ty; lý thuyết về tinh thần kinh doanh; các yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc, cách thực hiện và hiệu suất hoạt động kinh doanh ở cấp ngành. |
Muita gente diz que as empresas vão erguer as economias em desenvolvimento, e que o empreendedorismo social se encarregará do resto. Rất nhiều người cho rằng kinh doanh sẽ giúp nền kinh tế đang phát triển đi lên, và doanh nghiệp xã hội sẽ thúc đẩy sự phát triển của các nền kinh tế khác. |
O empreendedorismo social precisa de mercados, e há questões para as quais não podemos desenvolver o tipo de medidas monetárias de que necessitamos para um mercado. Và doanh nghiệp xã hội cần thị trường, và luôn có một vài vấn đề mà bạn không thể phát triển được dạng đo lường tiền bạc mà bạn cần cho một thị trường. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empreendedorismo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới empreendedorismo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.